Sunday 20 September 2015

TC v3.0 Hiệu đính


Liệt các lỗi trong sách Thiều Chửu * Hán Việt Tự Điển
(năm 1942, nhà in Đuốc Tuệ, Nội)
đã sửa đổi trong bản điện tử e-TC v3.0

Bộ 7 Nhị
huống
Sách Thiều Chửu xếp mục từ trong bộ 7 Nhị, nhưng Unicode của chữ này thuộc bộ 15 Băng . Bản điện tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.
Bộ 8 Đầu
 dạ
Nguyên văn (phần Phụ lục): Tục dùng như chữ dạ .
Hai chữ Hán in giống hệt như nhau. Xem tài liệu tham khảo "Học Sinh Tự Điển", chữ dạ thứ nhất (mục từ) chính .

 kỳ
Nguyên văn (phần Phụ lục): Tục dùng như chữ kỳ . Sách in xếp mục từ trong bộ 8 Đầu, nhưng Unicode của chữ này thuộc bộ 117 Lập . Bản điện tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.
Bộ 9 Nhân

toàn
Sách Thiều Chửu (cũng như Học Sinh Tự Điển) xếp mục từ trong bộ 9 Nhân, nhưng Unicode của chữ này thuộc bộ 11 Nhập . Bản điện tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.

tứ
Nguyên văn: Hết, muốn nói không biết gọi bất tứ 不儩.
Câu này tối nghĩa. Xem tài liệu tham khảo "Học Sinh Tự Điển", định nghĩa này dịch từ câu chữ Hán:
(dòng 1443) -- Tận Cố dục ngôn bất tận viết bất tứ --盡也。故欲言不盡 曰不儩。
ràng chữ bi(ết) do đọc lầm chữ h(ết).
Sửa lại như sau: Hết, muốn nói không hết gọi bất tứ 不儩.
Bộ 14 Mịch

mịch
Nguyên văn: Cách đo bề ngoài. Như mịch tích 冪積 đô thành diện tíchmặt ngoài. Câu này dịch theo định nghĩa trong "Học Sinh Tự Điển":
(dòng 1786) Toán thuật hình thể chi ngoại viết mịchNhư ngôn mịch tíchVị ngoại chi diện tích
1786 --算術形體之外皮曰冪。如言冪積。謂外皮之面積也。
Sửa lại như sau: Cách đo bề ngoài. Như mịch tích 冪積 đo thành diện tíchmặt ngoài.
Bộ 27 Hán
bàng
Cũng như chữ .
Ghi chú: Sách Thiều Chửu xếp mục từ (bàng) trong bộ 27 Hán , nhưng Unicode của chữ này thuộc bộ 212 Long . Bản điện tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.
Bộ 30 Khẩu
phê, phỉ
Ghi chú: Sách Thiều Chửu xếp mục từ (phê, phỉ) trong bộ 175 Phi  . Bản điện tử e-TC v3.0 ghi trong bộ 30 Khẩu theo Unicode.

thai, đài, di
Nguyên văn: 5 : Ðài điếm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
Sửa lại như sau: 5 : Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
Bộ 31 Vi
quc
Nguyên văn: 1 : Nước, đất dân, quyền cai trị gọi nước.
Sửa lại như sau: 1 : Nước, đất dân, quyền cai trị gọi quốc.
Bộ 32 Thổ
th
1 : V cu. Ghi chú: Theo Hc Sinh T Đin, âm đọc như ch th . Thiu Chu ghi âm min, th đã lm vi ch .
Bộ 35 Tuy
Trong sách Thiều Chửu không b 35 Tuy . Tất c những ch thuộc b này đều ghi chung vào trong b 34 Tri .
 



 (còn tiếp)






No comments:

Post a Comment