Liệt kê các lỗi trong
sách Thiều Chửu * Hán Việt Tự Điển
(năm 1942, nhà in Đuốc Tuệ, Hà Nội)
và đã
sửa đổi trong bản điện tử e-TC
v3.0
Bộ 7 Nhị 二
|
况 huống
Sách Thiều Chửu
xếp mục từ 况 trong bộ 7 Nhị, nhưng mã Unicode của chữ này thuộc bộ 15 Băng 冫. Bản điện
tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.
|
Bộ 8 Đầu 亠
|
夜 dạ
Nguyên văn (phần
Phụ lục): Tục dùng như chữ dạ 夜.
Hai chữ Hán in giống hệt như nhau. Xem tài liệu
tham khảo "Học Sinh Tự Điển",
chữ dạ thứ nhất (mục từ) chính là 亱.
|
竒 kỳ
Nguyên văn (phần
Phụ lục): Tục dùng như chữ kỳ 奇. Sách
in xếp mục từ 竒 trong bộ 8 Đầu, nhưng mã Unicode của chữ này thuộc bộ 117 Lập 立. Bản điện
tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.
|
|
Bộ 9 Nhân 人
|
全 toàn
Sách Thiều Chửu
(cũng như Học Sinh Tự Điển) xếp mục từ 全 trong bộ 9 Nhân, nhưng mã Unicode của chữ này thuộc bộ 11 Nhập 入. Bản điện
tử e-TC v3.0 ghi theo Unicode.
|
儩 tứ
Nguyên văn: Hết, muốn nói không biết
gọi là bất tứ 不儩.
Câu này tối nghĩa. Xem tài liệu tham khảo "Học Sinh Tự Điển",
định nghĩa
này dịch từ câu chữ Hán:
(dòng 1443) -- Tận dã。 Cố dục ngôn bất tận viết bất tứ。 --盡也。故欲言不盡 曰不儩。
Rõ ràng chữ bi(ết) là
do đọc lầm
chữ h(ết).
Sửa lại như
sau: Hết, muốn nói không hết gọi là bất tứ 不儩.
|
|
Bộ 14 Mịch 冖
|
冪 mịch
Nguyên văn: Cách đo bề
ngoài. Như mịch tích 冪積 đô thành diện tích ở mặt ngoài. Câu này dịch theo định nghĩa trong "Học Sinh Tự Điển":
(dòng 1786) Toán thuật hình thể chi ngoại bì viết mịch。Như ngôn
mịch tích。Vị ngoại
bì chi diện tích dã。
1786 --算術形體之外皮曰冪。如言冪積。謂外皮之面積也。
Sửa lại như
sau: Cách đo bề ngoài. Như mịch tích 冪積 đo thành diện tích ở mặt ngoài.
|
Bộ 27 Hán 厂
|
龎 bàng
Cũng như chữ 龐.
Ghi chú: Sách Thiều Chửu xếp mục từ 龎 (bàng) trong bộ 27 Hán 厂, nhưng
mã Unicode của chữ này thuộc bộ 212 Long 龍. Bản
điện tử
e-TC v3.0 ghi theo
Unicode.
|
Bộ 30 Khẩu 口
|
啡 phê, phỉ
Ghi chú: Sách Thiều Chửu xếp mục từ 啡 (phê, phỉ) trong
bộ 175 Phi 非. Bản
điện tử
e-TC v3.0 ghi trong bộ 30 Khẩu theo Unicode.
|
台 thai,
đài, di
Nguyên văn: 5 : Ðài điếm 台站 đồn canh gác ngoài
biên thùy.
Sửa lại như
sau: 5 : Ðài trạm 台站 đồn
canh gác ngoài biên thùy.
|
|
Bộ 31 Vi 囗
|
國 quốc
Nguyên văn: 1 : Nước,
có đất có dân, có
quyền cai trị gọi là nước.
Sửa lại như
sau: 1 : Nước, có đất có dân, có quyền
cai trị gọi là quốc.
|
Bộ 32 Thổ 土
|
堍 thố
1 : Vệ
cầu.
Ghi chú: Theo Học
Sinh Tự Điển, âm
đọc như
chữ
thố
兔. Thiều Chửu
ghi âm là miễn, có thể
đã lầm với chữ
免.
|
Bộ 35 Tuy 夊
|
Trong sách Thiều Chửu không có bộ 35 Tuy 夊. Tất
cả những chữ thuộc bộ này đều ghi chung vào trong
bộ 34 Tri
夂.
|
(còn tiếp)
No comments:
Post a Comment