Saturday 19 September 2015
Thiều Chửu: ghi chú
G
TC: gầy mõ
mục từ: 刮 quát
Học sinh tự điển: 瘦之甚者曰刮瘦 sấu chi thậm giả viết quát sấu
ghi chú: rất gầy, gầy còm lắm
***
H
TC: hình phép
mục từ: 劓 nhị
Học sinh tự điển: 割鼻也。古五刑之一 cát tị dã。 cổ ngũ hình chi nhất
ghi chú: hình phạt
***
TC: phép *học tính* về phần cột tròn cắt ra gọi là *viên đảo* 圓壔, phần cột nhiều cạnh gọi là *giác đảo* 角壔
mục từ: 壔 đảo
Học sinh tự điển: 幾何學截圓柱體。日本謂之圓壔。多邊柱體。謂之角壔 ki hà học tiệt viên trụ thể 。 Nhật Bổn vị chi viên đảo。Đa biên trụ thể。 vị chi giác đảo
ghi chú: học tính = hình học (kỉ hà học); viên đảo=hình trụ tròn; giác đảo=hình trụ nhiều góc (fr. cylindre géométrique)
***
L
TC: loài chữ hình dong, loài chữ danh vật
mục từ: 圜 viên, hoàn
Học sinh tự điển: 圓為形容字。闤為名物字 viên vi hình dung tự。 viên vi danh vật tự
ghi chú: hình dung từ, danh từ
***
TC: lời nói giúp lời
mục từ: 居 cư, kí
Học sinh tự điển: 語助詞 ngữ trợ từ
ghi chú: trợ từ
***
M
TC: mền-đay
mục từ: 勲 huân
Học sinh tự điển: 勳章 huân chương
ghi chú: médaille (tiếng Pháp)
***
TC: Phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các *mùi* được
mục từ: 地 địa
Học sinh tự điển: 凡繪畫之事。先為粉地面後施五采也。Phàm hội họa chi sự。 tiên vi phấn địa diện hậu thi ngũ thải dã
ghi chú: màu sắc
***
N
TC: ngói mộc
mục từ: 墼 kích
Học sinh tự điển: 未燒塼坯也 vị thiêu chuyên bôi dã
ghi chú: gạch ngói chưa nung
***
TC: nhời giúp tiếng
mục từ: 固 cố
Học sinh tự điển: 助詞 trợ từ
ghi chú: trợ từ
***
TC: nhời trợ ngữ
mục từ: 只 chỉ
Học sinh tự điển: 語助詞 ngữ trợ từ
ghi chú: trợ từ
***
T
TC: bóp *thửa* cổ
mục từ: 亢 kháng, cang, cương
Học sinh tự điển: ách kỳ cang 搤其亢 (cf. thí dụ trong sách TC)
ghi chú: thửa (dịch chữ kỳ 其), đại từ, nghĩa là: của nó, của họ, v.v. (thuộc về ngôi thứ ba)
***
V
TC: vuông đứng
mục từ: 立 lập
Học sinh tự điển: 體積也。如立方.立圓。 thể tích dã。 Như lập phương.lập viên。
ghi chú: khối vuông
***
X
TC: xã ra
mục từ: 塌 tháp
Học sinh tự điển: 墮也 đọa dã
ghi chú: sụp, đổ, lở
***
(còn tiếp)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment