Sunday 14 September 2014

001 Nhất bộ 一部


nhất bộ
1 *
1 * nhất bộ

2 **
2 ** nhất
3 -(I)
3 - y tất thiết(I) nhập thanh
4 --
4 -- sổ chi thủy phàm vật đan giai viết nhất
5 --
5 -- đồng。( trung dong cập thành công nhất
6 --
6 -- thống quát chi từ như nhất thiết nhất khái
7 --
7 -- hoặc nhiên chi từ như vạn nhất nhất đán
8 --
8 -- chuyên như nhất vị nhất ý
9 **
9 ** đinh
10 -(Ting)
10 - đê kinh thiết(Ting) bình thanh
11 --
11 -- thập can chi đệ tứ vị
12 --
12 -- đương phụ mẫu chi tang viết đinh ưu vị đương ưu

thương chi thì
13 --
13 -- nhân khẩu viết đinh thành niên giả vị chi thành đinh hán tống

nam tử niên nhị thập vi thành đinh đường nhị thập nhất vi

thành đinh minh thanh thập lục vi thành đinh cựu chế thành đinh

giả kế khẩu trưng thuế vị chi đinh thuế thanh ung chánh trung

đinh thuế than nhập địa phú vị chi địa đinh
14 --
14 -- bộc dịch viết đinh như viên đinh bào đinh
15 -(Cheng)
15 - tri canh thiết(Cheng) bình thanh
16 --
16 -- đinh đinh phạt mộc thanh kiến thi kinh)。
17 **
17 ** thất
18 -(Ts'i)
18 - thế nhất thiết(Ts'i) nhập thanh
19 --
19 -- sổ danh
20 --
20 -- văn thể danh văn tuyển hữu thất phát thất khải giai

thất vấn thất đáp cố danh
21 **
21 ** vạn
22 -(Wan)
22 - vụ phạn thiết(Wan) khứ thanh
23 --
23 -- dữ vạn đồng tường vạn」。
24 -(Me)
24 - âm mặc(Me) nhập thanh
25 --
25 -- vạn phức tính độc như mặc tống hữu vạn

tiết
26 **
26 ** trượng
27 -(Chang)
27 - trực dưỡng thiết(Chang) thượng thanh
28 --
28 -- thập xích vi trượng
29 --
29 -- độ địa viết trượng như ngôn thanh trượng vị thanh điền mẫu

địa hạch thật sổ
30 --
30 -- trường lão chi xưng phàm hành bối tôn giả thông xưng chi viết

trượng
31 **
31 ** tam
32 -(San)
32 - cam thiết(San) bình thanh
33 --
33 -- sổ danh
34 -
34 - tứ lạm thiết khứ thanh
35 --
35 -- cố do tục ngôn tái tam。( luận ngữ nam dong

tam phục bạch khuê
36 **
36 ** thượng
37 -(Shang)
37 - thị dạng thiết(Shang) khứ thanh
38 --
38 -- đối hạ chi xưng phàm tựu lưỡng vật hoặc sự vật chi lưỡng

đoan nhi khu biệt địa vị thứ đệ phẩm tính đẳng

giai dụng chi như thượng bộ hạ bộ thượng quyển hạ quyển

thượng đẳng hạ đẳng chi loại
39 --
39 -- cựu xưng quân chủ viết thượng sử hữu kim thượng bổn kỉ

ti thiên hán thì nhân cố xưng đế vi kim thượng
40 --
40 -- ti giả đối ư tôn giả giai xưng thượng
41 -
41 - thị dưỡng thiết thượng thanh
42 --
42 -- thăng tự hạ nhi thượng hành
43 --
43 -- tiến vị phụng chi tiến ư thượng như thượng thư

thượng biểu
44 --
44 -- tự chi độc âm phân bình thượng khứ nhập tứ thanh cao

nhi mãnh liệt giả vi thượng thanh
45 **
45 ** hạ
46 -(Hsia)
46 - hài thiết(Hsia) thượng thanh
47 --
47 -- thượng chi đối tường thượng」。
48 --
48 -- đối ư tôn quý giả tự khiêm chi từ như hạ tình hạ

hoài
49 -
49 - hệ á thiết khứ thanh
50 --
50 -- hàng tự thượng nhi hạ như hạ san hạ lâu


51 --
51 -- yển như hạ hạ duy do tục ngôn phóng hạ


52 --
52 -- hàng phục cố công thành đoạt địa lực phục nhân giả

vị chi hạ
53 **
53 **丌
54 -(Chi)
54 - âm(Chi) bình thanh
55 --
55 -- tiến vật chi cụ
56 **
56 ** bất
57 -(Fu)
57 - phu vật thiết(Fu) nhập thanh
58 --
58 -- dữ phất âm nghĩa tịnh đồng như ngôn bất nhiên bất khả chi

loại kim độc như bổ chi nhập thanh
59 -(Fu)
59 - phủ hữu thiết(Fu) thượng thanh
60 --
60 -- dữ khả phủ chi phủ thông diệc độc bình thanh vị hoàn chi

từ kim duy thi từ trung dụng chi
61 **
61 ** diễn
62 -(Mien)
62 - âm miễn(Mien) thượng thanh
63 --
63 -- bất kiến
64 --
64 -- tị tiễn đoản tường
65 **
65 ** cái
66 -(Kai)
66 - âm cái(Kai) khứ thanh
67 --
67 -- khất khất thực chi nhân viết khất cái hữu sở thỉnh cầu

diệc vị chi cái
68 --
68 -- dữ như ngôn triêm cái hậu nhân vị hậu học giả chi

bị trạch
69 **
69 ** sửu
70 -(Ch'ou)
70 - sỉ hữu thiết(Ch'ou) thượng thanh
71 --
71 -- thập nhị chi chi đệ nhị vị dạ bán nhất điểm chung chí tam

điểm chung vi sửu thì
72 --
72 -- kịch cước sắc chi danh tục vị chi tiểu hoa diện
73 **
73 ** thả
74 -(Ts'ieh)
74 - thất thiết(Ts'ieh) thượng thanh
75 --
75 -- phát ngữ từ như thả phu chi loại hựu chuyển ngữ từ

ngôn phi nhất đoan dục canh đoan tận ý nhi dụng vi

dẫn khởi chi từ như tục ngôn huống thả
76 --
76 -- thả vị sở hi vọng phi chỉ ư thử nhi tạm

thả liêu thả như thử hựu cẩu an nhi lạo thảo tắc trách viết

cẩu thả
77 --
77 -- tương thùy cập chi ý như tương tận diệc viết thả tận


78 --
78 -- hựu。( thi quân tử hữu tửu đa thả chỉ
79 --
79 -- thượng như ngôn nhiên thả bất khả vị tức như ý

dữ chi nhi do bất khả
80 --
80 -- thông cự chi từ đồng thì nhi kiêm cập lưỡng sự như

ngôn thả trì thả xạ thả chiến thả tẩu chi loại
81 -(Tsu)
81 - âm thư(Tsu) bình thanh
82 --
82 -- ngữ thanh。( thi nhạc chỉ thả
83 **
83 ** phi
84 -(P'i)
84 - phách y thiết(P'i) bình thanh
85 --
85 -- đại duy điển cáo chi văn dụng chi đa chỉ đế vương

chi sự ngôn chi như vị đại nghiệp viết phi chi loại
86 **
86 ** thế
87 -(Shih)
87 - thức nghệ thiết(Shih) khứ thanh
88 --
88 -- đại tam thập niên vi nhất thế hựu phụ tử tương kế

diệc viết nhất thế như gia chi hữu thế hệ vị gia tộc chi

thống hệ tương thừa bất tuyệt
89 --
89 -- vương giả dịch tính thụ mệnh vi nhất thế như ngôn tại hạ hậu

chi thế ân chi mạt thế cố phiếm xưng thì cục viết thế

như thịnh thế quý thế
90 --
90 -- thế giới chi giản xưng tham khán giới」。 hựu vị phổ

thông hội diệc viết thế như vị hội chi giao tiếp viết thế

cố
91 --
91 -- kế thế giả viết thế như phụ viết thế phụ chư hầu

chi đích trường tử viết thế tử giai vị kế thế giả
92 --
92 -- cố cựu chi xưng như ngôn thế giao thế nghị phàm dữ

tiên bối hữu giao nghị giả giai xưng thế
93 **
93 ** khâu
94 -(Ch'iu)
94 - khi ưu thiết(Ch'iu) bình thanh
95 --
95 -- thổ phụ tứ phương cao trung ương hạ viết khâu
96 --
96 -- cổ phân điền chi pháp bát gia đồng tỉnh tứ tỉnh vi ấp

tứ ấp vi khâu phàm nhất bách nhị thập bát gia
97 --
97 -- tụ cổ vị cửu châu chi địa chí viết cửu khâu ngôn

cửu châu sở hữu giai tụ thử thư
98 --
98 -- đại cổ vị trường tẩu viết khâu tẩu kiến hán thư


99 -𠀉
99 -[ giải tự tự diệc tác khâu hoặc khuyết bút tác𠀉。 nhân

vi khổng tử chi danh cựu húy vi tôn kính
100 **
100 ** bính
101 -(Ping)
101 - bỉ ảnh thiết(Ping) thượng thanh
102 --
102 -- thập can chi đệ tam vị âm dương gia bính chúc hỏa

cố tức bính vi hỏa như ngôn phó bính vị hỏa phần

chi
103 **
103 ** thừa
104 -(Ch'eng)
104 - thi dăng thiết(Ch'eng) bình thanh
105 --
105 -- phụ cổ quan danh hữu bảo nghi thừa vị chi

tứ phụ kiến lễ)。 tần hán thì chấp chánh giả

diệc xưng thừa tương giai vị phụ thiên tử hậu thế quan

thự hoặc ư trường quan chi hạ thiết tả hữu thừa hựu như phủ

hữu phủ thừa huyền hữu huyền thừa giai thủ phụ chi nghĩa
106 **
106 ** đâu
107 -(Tiu)
107 - đinh tu thiết(Tiu) bình thanh
108 --
108 -- nhất khứ bất hoàn tục vị di thất vật kiện viết đâu
109 -
109 -[ giải tự tục tác đâu thượng vi nhất phiết
110 **
110 ** tịnh
111 -(Ping)
111 - bệ đĩnh thiết(Ping) thượng thanh
112 --
112 -- tính vị tương tề như tịnh lập tịnh tọa

phàm liên loại nhi cập chi diệc viết tịnh
113 --
113 -- giai。( dịch vương minh tịnh thụ phúc
114 -
114 -[ giải tự bổn tác tịnh
115 **
115 **【 phụ lục
116 ***
116 *** dữ
117 --
117 -- cổ tứ dữ chi dữ bổn tác dữ tòng dữ tòng nhất tục

dụng vi tương dữ tự
118 ***
118 *** lạng
119 --
119 -- tục lưỡng tự
120 ***
120 *** lưỡng
121 --
121 -- đồng thượng
122 ***
122 *** dậu
123 --
123 -- dậu bổn tự
124 *
124 * cổn bộ
125 **
125 ** cổn
126 -
126 - âm cổn thượng thanh
127 --
127 -- hạ thượng thông
128 **
128 **
129 -(Ke)
129 - các ngạ thiết(Ke) khứ thanh
130 --
130 -- cử sổ danh vật chi chuẩn đích dữ tự âm nghĩa tịnh

đồng
131 --
131 -- thiên thất cổ minh đường bàng vị chi tả hữu

kiến lễ)。
132 **
132 ** nha
133 -(Ya)
133 - âm nha(Ya) bình thanh
134 --
134 -- vật chi phân nhi thượng xuất giả như thảo mộc chi chi thị


135 **
135 ** trung
136 -(Chung)
136 - trư ung thiết(Chung) bình thanh
137 --
137 -- chỉ vật thể bộ vị nhi ngôn như trung ương trung tâm

thị
138 --
138 -- nội đối ngoại nhi ngôn như đối ư ngoại quốc xưng

bổn quốc vi trung quốc đối ư ngoại giả xưng thủ đô vi trung

ương chi loại
139 --
139 -- nhị giả chi gian vị chi trung như thượng trung hạ trung tả

hữu chi loại hựu lưỡng phương chi giới thiệu nhân viết trung nhân diệc

thử nghĩa
140 --
140 -- chánh bất thiên bất quá bất cập chi vị trung

như trung dong trung hành
141 --
141 -- bán như trung đồ trung dạ
142 --
142 -- phiếm chỉ sở như ngô trung thục trung hoặc tựu

thì gian nhi ngôn như khang hi trung can long trung
143 -
143 - trúc phụng thiết khứ thanh
144 --
144 -- trứ thỉ chi trứ đích đạn tử trứ lạt kích

chi trứ nhân giai viết trung dẫn thân chi phàm tâm hữu sở nghĩ

nhi đạt mục đích diệc viết trung。( luận ngữ)「 ức tắc

trung」。 kim trung trung thải diệc thử nghĩa
145 --
145 -- vi ngoại vật sở trứ diệc viết trung như trung phong trung thử


146 --
146 -- hợp khoa cử thì đại hương hội thí cập đệ vị chi

trung thức vị hợp trình thức tục diệc giản xưng trung

hựu sự vật chi bất khả dụng giả viết bất trung dụng diệc thử nghĩa


147 --滿滿
147 -- mãn hán quan chế hữu trung nhị thiên thạch vị mãn nhị

thiên thạch
148 -
148 - dữ trọng đồng trọng trọng lữ chi trọng cổ giai tác

trung
149 **
149 ** phong
150 -(Feng)
150 - âm phong(Feng) bình thanh
151 --沿
151 -- thảo thịnh mạo duyên dụng vi dong sắc hảo chi xưng như

ngôn phong thần phong thải
152 -
152 -[ giải tự tòng tam hoành họa nhất trực họa bang phùng
丿
đẳng tự giai tòng chi dữ tòng phiệt tác phong giả bất đồng phong

âm giới biệt vi nhất tự
153 **
153 ** quán
154 -(Kuan)
154 - âm quán(Kuan) khứ thanh
155 --
155 -- thúc phát lưỡng giác mạo kiến thi誙)。
156 **
156 ** xuyến
157 -穿(Ch'uan)
157 - độc như xuyên(Ch'uan) khứ thanh
158 --
158 -- vật tương liên quán tiền nhất quán diệc viết nhất xuyến
159 --
159 -- cựu thì tiền lương chi thu thiếp viết xuyến phiếu
160 --
160 -- tục bỉ thử thông đồng nhất khí vi xuyến như phạm nhân chi

xuyến cung diễn kịch chi ngôn xuyến
161 -(Kuan)
161 - ngộ hoạn thiết(Kuan) khứ thanh
162 --
162 -- dữ quán thông tập thân xuyến ngôn thân hiệp chi nhân
穿
kim dụng vi thích chúc chi xưng diệc độc xuyên chi khứ thanh












No comments:

Post a Comment