Saturday 20 September 2014

005 Ất bộ 乙部



ất bộ
252 *
252 * ất bộ
253 **
253 ** ất
254 -(I)
254 - y hật thiết(I) nhập thanh
255 --
255 -- thập can chi đệ nhị vị
256 --
256 -- độc thư bút chí chỉ xử

viết ất tự hữu di thoát câu

bàng nhi tăng chi diệc viết ất
257 **
257 ** cửu
258 -(Chiu)
258 - kỉ hữu thiết(Chiu) thượng thanh
259 --
259 -- sổ danh
260 -
260 - ưu thiết bình thanh
261 --
261 -- dữ củ thông tụ。(

luận ngữ)「 hoàn công cửu hợp chư

hầu」。 cửu phi sổ danh vị

củ hợp
262 **
262 ** khất
263 -(Ch'i)
263 - khi ất thiết(Ch'i) nhập thanh
264 --
264 -- cầu như ngôn khất thải

khất thực
265 -
265 - âm khí khứ thanh
266 --
266 -- vật dữ nhân viết khất tấn

đường nhân hữu thử ngữ kim hãn dụng


267 **
267 **
268 -(Yhe)
268 - giả thiết(Yhe) thượng thanh
269 --
269 -- ngữ đoạn định chi từ như

ngôn nhân giả nhân nghĩa giả nghi


270 --
270 -- phát ngữ từ kim tục ngữ tập

dụng chi dữ diệc tự nghĩa đồng
271 **
271 **
272 -(Chi)
272 - âm(Chi) bình thanh
273 --
273 -- bốc vấn nghi kim thuật

bàn thịnh sa thượng trí hình

như đinh tự chi giá huyền chùy

đoan tả hữu lưỡng nhân phù chi

thần hàng tắc bằng chi họa sa

nhân cát hung giả tục vị chi phù


274 **
274 ** nhũ
275 -(Ju)
275 - độc nhược như(Ju) thượng thanh
276 --
276 -- động vật hung phúc tả hữu chi nhất

bộ vị sở sanh bộ tử chi

chấp giả kim thông xưng sở sanh

chi chấp viết nhũ nhũ bộ chi

diệc viết nhũ
277 --
277 -- sản thai sanh viết nhũ

cố sự vật sanh bất diệc

viết nhũ
278 --
278 -- phàm động vật chi thủy sanh giả viết

nhũ như ngôn nhũ yến
279 --
279 -- tục vị tế nghiên chi viết nhũ

nghiên vật chi khí vị chi nhũ

bát
280 **
280 ** can
281 -(Ch'ien)
281 - diên thiết(Ch'ien) bình thanh
282 --
282 -- bát quái chi thủ vi thiên vi

quân chi tượng cố vị thiên tượng viết

can tượng quân quyền viết can cương
283 --
283 -- can quái tam dương cố dụ

nam tử như tục ngôn can tạo

can trạch
284 -(Kan)
284 - âm can(Kan) bình thanh
285 --
285 -- táo như ngôn can sài liệt

hỏa
286 --
286 -- khô kiệt như ngôn ngoại cường

trung can vị thiểu hữu nhi trung

bất túc
287 --
287 -- bất hữu sự nhi danh

giả tục giai vị chi can như

ngôn can da can nương can tu

can quán chi loại
288 -
288 -[ giải tự tục tác can

phi
289 **
289 ** loạn
290 -(Luan)
290 - lộ ngoạn thiết(Luan) khứ thanh
291 --
291 -- trị chi phản phàm bất đắc

tự nhi nhiễu động bất an giả

giai vị chi loạn。( mạnh tử

thiên hạ chi sanh cửu nhất

trị nhất loạn。」 như hồng thủy mãnh

thú chi tai thuyết bạo hành chi

hại giai thị
292 --
292 -- binh họa binh tác ư nội

vi loạn kiến tả truyền)。
293 --
293 -- phân tạp trật tự điều

nhi hỗ tương thác xuất chi vị

như loạn ti loạn ma chi loại


294 --
294 -- hôn muội như ngôn tinh thần

mậu loạn
295 --
295 -- bất y quy luật giả viết loạn

dụng ư động tác tự chi thượng giả giai

thử nghĩa
296 --
296 -- phá hoại như ngôn hoại pháp

loạn kỉ ngôn phá hoại pháp luật


297 --
297 -- dâm tựu hành vi phẩm

tính nhi ngôn viết dâm tựu giáo phong

tục nhi ngôn viết loạn
298 --乿
298 -- trị cổ trị bổn tác乿

hán lai giai tác loạn

hậu toại hỗn vi nhất tự。( luận

ngữ)「 dữ hữu loạn thần thập nhân

」。 vị trị thế chi thần
299 --
299 -- nhạc chi tốt chương。( luận

ngữ)「 quan tuy chi loạn」。

cổ phú chi mạt đa hữu dụng loạn

viết giả tổng nhất phú chi chung

phát yếu
300 -
300 -[ giải tự tục tác loạn
301 **
301 **【 phụ lục
302 ***
302 *** loạn
303 --
303 -- tục loạn tự














No comments:

Post a Comment