二部 nhị bộ |
327 *二部
327 * nhị bộ 328 **二 328 ** nhị 329 -耳肄切(Er)去聲 329 - nhĩ dị thiết(Er) khứ thanh 330 --數名。 330 -- số danh。 331 **亍 331 ** xúc 332 -讀如矗入聲 332 - độc như súc nhập thanh 333 --小步也。左步為彳 333 -- tiểu bộ dã。 tả bộ vi xích 。右步為亍。合之則 。 hữu bộ vi xúc。 hợp chi tắc 為行字。 vi hành tự。 334 **于 334 ** vu 335 -雲劬切(Yu)平聲 335 - vân cù thiết(Yu) bình thanh 336 --往也。如女子出嫁 336 -- vãng dã。 như nữ tử xuất giá 曰于歸。女以男為家 viết vu quy。 nữ dĩ nam vi gia 。言往至其家也。 。 ngôn vãng chí kì gia dã。 337 --助詞。於之本字。 337 -- trợ từ。 ư chi bổn tự。 指定之詞也。經傳多 chỉ định chi từ dã。 kinh truyện đa 作于。今普通文字皆 tác vu。 kim phổ thông văn tự giai 作於。 tác ư。 338 **云 338 ** vân 339 -余群切(Yun)平聲 339 - dư quần thiết(Yun) bình thanh 340 --與曰義同、如言人 340 -- dữ viết nghĩa đồng、 như ngôn nhân 云亦云。謂附和他人 vân diệc vân。 vị phụ họa tha nhân 所言也。 sở ngôn dã。 341 --助辭。猶言有如是 341 -- trợ từ。 do ngôn hữu như thị 也。凡敘述其事。按 dã。 phàm tự thuật kì sự。 án 而不斷。多作語已詞 nhi bất đoạn。 đa tác ngữ dĩ từ 用之。 dụng chi。 342 **互 342 ** hỗ 343 -音護(Hu)去聲 343 - âm hộ(Hu) khứ thanh 344 --交互也。由彼而此 344 -- giao hỗ dã。 do bỉ nhi thử 。由此而彼之相連合 。 do thử nhi bỉ chi tương liên hợp 也。 dã。 345 **五 345 ** ngũ 346 -吳魯切(Wu)上聲 346 - ngô lỗ thiết(Wu) thượng thanh 347 --數名。 347 -- số danh。 348 **井 348 ** tỉnh 349 -子郢切(Tsing)上聲 349 - tử dĩnh thiết(Tsing) thượng thanh 350 --穴地出水也。古於 350 -- huyệt địa xuất thủy dã。 cổ ư 市內設之。以便洗滌 thị nội thiết chi。 dĩ tiện tẩy địch 。故亦稱市曰市井。 。 cố diệc xưng thị viết thị tỉnh。 又於鄉里設之。以便 hựu ư hương lí thiết chi。 dĩ tiện 公共汲取。故亦稱鄉 công cộng cấp thủ。 cố diệc xưng hương 里曰鄉井。 lí viết hương tỉnh。 351 --古授田之區畫也。 351 -- cổ thụ điền chi khu hoạch dã。 周制以九百畝為一井 chu chế dĩ cửu bách mẫu vi nhất tỉnh 。(孟子)「方里而 。( mạnh tử)「 phương lí nhi 井。井九百畝。」言 tỉnh。 tỉnh cửu bách mẫu。」 ngôn 正方一里之地。畫為 chánh phương nhất lí chi địa。 họa vi 九區。每區百畝。中 cửu khu。 mỗi khu bách mẫu。 trung 為公田。其外八家各 vi công điền。 kì ngoại bát gia các 受一區為私田。阡陌 thụ nhất khu vi tư điền。 thiên mạch 如井字然。故謂之井 như tỉnh tự nhiên。 cố vị chi tỉnh 。 。 352 --經畫端整貌。如言 352 -- kinh hoạch đoan chỉnh mạo。 như ngôn 秩序井然、井井有條 trật tự tỉnh nhiên、 tỉnh tỉnh hữu điều 之類。 chi loại。 353 --星名。二十八宿之 353 -- tinh danh。 nhị thập bát tú chi 一。 nhất。 354 **亘 354 ** tuyên 355 -音宣(Suan)平聲 355 - âm tuyên(Suan) bình thanh 356 --揚布也。宣桓等字 356 -- dương bố dã。 tuyên hoàn đẳng tự 从之。俗亦借作亙字 tòng chi。 tục diệc tá tác cắng tự 。 。 357 **亙 357 ** cắng 358 -箇鄧切(Keng)去聲 358 - cá đặng thiết(Keng) khứ thanh 359 --竟也。言物之延長 359 -- cánh dã。 ngôn vật chi diên trường 自此端竟彼端也。 tự thử đoan cánh bỉ đoan dã。 360 -[解字]中从舟省 360 -[ giải tự] trung tòng chu tỉnh 。恆絚等字皆从此。 。 hằng căng đẳng tự giai tòng thử。 俗从亘誤。亘音宣。 tục tòng tuyên ngộ。 tuyên âm tuyên。 別為一字。 biệt vi nhất tự。 361 **些 361 ** ta 362 -西遮切(Sieh)平聲或讀若 362 - tây già thiết(Sieh) bình thanh hoặc độc nhược 徙 tỉ 363 --少也。俗亦謂之些 363 -- thiểu dã。 tục diệc vị chi ta 須。 tu。 364 -四餓切(So)去聲 364 - tứ ngạ thiết(So) khứ thanh 365 --語助詞。楚辭招魂 365 -- ngữ trợ từ。 sở từ chiêu hồn 末多用之。故曰楚些 mạt đa dụng chi。 cố viết sở ta 。哀輓語也。 。 ai vãn ngữ dã。 366 **亞 366 ** á 367 -倚駕切(Ya)去聲 367 - ỷ giá thiết(Ya) khứ thanh 368 --次也。競賽之亞軍 368 -- thứ dã。 cạnh tái chi á quân 。謂次於冠軍。 。 vị thứ ư quán quân。 369 --洲名。亞細亞之簡 369 -- châu danh。 á tế á chi giản 稱。 xưng。 370 **亟 370 ** cức 371 -音棘(Chi)入聲 371 - âm cức(Chi) nhập thanh 372 --急也。如言需用甚 372 -- cấp dã。 như ngôn nhu dụng thậm 亟。 cức。 373 -音器(Ch'i)去聲 373 - âm khí(Ch'i) khứ thanh 374 --頻數也。(孟子) 374 -- tần số dã。( mạnh tử) 亟問亟饋鼎肉。 cức vấn cức quỹ đỉnh nhục。 375 **【附錄】 375 **【 phụ lục】 376 ***+KAGE+u2ff0二兄++ 376 ***+KAGE+u2ff0 nhị huynh++ 377 --況。或作况。俗亦 377 -- huống。 hoặc tác huống。 tục diệc 作况。 tác huống。 378 ***亝 378 ***亝 379 --同齊。古齊齋字通 379 -- đồng tề。 cổ tề trai tự thông 。故今書齋字亦省作 。 cố kim thư trai tự diệc tỉnh tác 亝。 亝。 |
Monday 22 September 2014
007 Nhị bộ 二部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment