人部 nhân bộ (12n+) |
1291 **僎
1291 ** soạn 1292 -助轉切(Chuan)上聲 1292 - trợ chuyển thiết(Chuan) thượng thanh 1293 --具也。通作撰。 1293 -- cụ dã。 thông tác soạn。 1294 **像 1294 ** tượng 1295 -音象(Siang)上聲 1295 - âm tượng(Siang) thượng thanh 1296 --形象也。如塑像、 1296 -- hình tượng dã。 như tố tượng、 畫像。 họa tượng。 1297 --肖似也。如像生、 1297 -- tiếu tự dã。 như tượng sanh、 像皮。謂雖非真物而 tượng bì。 vị tuy phi chân vật nhi 極似也。 cực tự dã。 1298 **僑 1298 ** kiều 1299 -音橋(Ch'iao)平聲 1299 - âm kiều(Ch'iao) bình thanh 1300 --旅寓曰僑居。如我 1300 -- lữ ngụ viết kiều cư。 như ngã 國之旅居外國者曰華 quốc chi lữ cư ngoại quốc giả viết hoa 僑。 kiều。 1301 **僕 1301 ** bộc 1302 -步木切(Pu)亦讀如扑(P'u)入 1302 - bộ mộc thiết(Pu) diệc độc như phốc(P'u) nhập 聲 thanh 1303 --給事者之稱。如奴 1303 -- cấp sự giả chi xưng。 như nô 僕。 bộc。 1304 --御車也。故御者謂 1304 -- ngự xa dã。 cố ngự giả vị 之僕夫。舊官制有太 chi bộc phu。 cựu quan chế hữu thái 僕寺。謂掌與馬者也 bộc tự。 vị chưởng dữ mã giả dã 。 。 1305 --自謙之辭。今書札 1305 -- tự khiêm chi từ。 kim thư trát 自稱曰僕。是也。 tự xưng viết bộc。 thị dã。 1306 --僕僕。煩猥貌。如 1306 -- bộc bộc。 phiền ổi mạo。 như 言風塵僕僕。謂往來 ngôn phong trần bộc bộc。 vị vãng lai 不得休息也。 bất đắc hưu tức dã。 1307 **僚 1307 ** liêu 1308 -音聊(Liao)平聲 1308 - âm liêu(Liao) bình thanh 1309 --朋也。官僚也。同 1309 -- bằng dã。 quan liêu dã。 đồng 官為僚。亦作寮。又 quan vi liêu。 diệc tác liêu。 hựu 連襟亦稱僚壻。 liên khâm diệc xưng liêu tế。 1310 -[解字]右上从𡗜。 1310 -[ giải tự] hữu thượng tòng𡗜。 俗从大非。 tục tòng đại phi。
1311 **僖
1311 ** hi
1312 -音熙(Hsi)平聲 1312 - âm hi(Hsi) bình thanh 1313 --喜樂也。 1313 -- hỉ nhạc dã。 1314 **僝 1314 ** sạn 1315 -讀如棧(Chan)上聲 1315 - độc như sạn(Chan) thượng thanh 1316 --表見也。(書)「 1316 -- biểu kiến dã。( thư)「 共工方鳩僝功」。謂 cộng công phương cưu sạn công」。 vị 方鳩聚而見其功也。 phương cưu tụ nhi kiến kì công dã。 1317 -音孱(Ch'an)平聲 1317 - âm sàn(Ch'an) bình thanh 1318 --僝僽。惡罵也。元 1318 -- sạn sậu。 ác mạ dã。 nguyên 曲中常用之。 khúc trung thường dụng chi。 1319 **偽 1319 ** ngụy 1320 -音為(Wei)去聲 1320 - âm vi(Wei) khứ thanh 1321 --詐也。為之而非其 1321 -- trá dã。 vi chi nhi phi kì 真也。如言人使詐曰 chân dã。 như ngôn nhân sử trá viết 作偽。 tác ngụy。 1322 --謂竊據者曰偽。如 1322 -- vị thiết cứ giả viết ngụy。 như 言偽朝之類。作史者 ngôn ngụy triều chi loại。 tác sử giả 不認為正統也。 bất nhận vi chánh thống dã。 1323 **僥 1323 ** nghiêu 1324 -音堯(Yao)平聲 1324 - âm nghiêu(Yao) bình thanh 1325 --僬僥。短人。西南 1325 -- tiêu nghiêu。 đoản nhân。 tây nam 夷別名。 di biệt danh。 1326 -音皎(Chiao)上聲 1326 - âm kiểu(Chiao) thượng thanh 1327 --僥倖。求利不止貌 1327 -- kiểu hãnh。 cầu lợi bất chỉ mạo 。 。 1328 **僦 1328 ** tựu 1329 -讀如酒(Tsiu)去聲 1329 - độc như tửu(Tsiu) khứ thanh 1330 --賃也。租賃房舍曰 1330 -- nhẫm dã。 tô nhẫm phòng xá viết 僦屋。 tựu ốc。 1331 **僧 1331 ** tăng 1332 -思增切(Seng)平聲 1332 - tư tăng thiết(Seng) bình thanh 1333 --信從佛教者。梵語 1333 -- tín tòng phật giáo giả。 phạm ngữ 曰僧伽邪。簡稱曰僧 viết tăng già da。 giản xưng viết tăng 。 。 1334 **僨 1334 ** phẫn 1335 -音奮(Fen)去聲 1335 - âm phấn(Fen) khứ thanh 1336 --仆也。覆敗也。如 1336 -- phó dã。 phúc bại dã。 như 言僨事。謂敗壞其事 ngôn phẫn sự。 vị bại hoại kì sự 也。 dã。 1337 **僩 1337 ** giản 1338 -讀如閑(Hsien)上聲 1338 - độc như nhàn(Hsien) thượng thanh 1339 --武貌。見(詩經) 1339 -- vũ mạo。 kiến( thi kinh) 。 。 1340 **僬 1340 ** tiêu 1341 -音焦(Tsiao)平聲 1341 - âm tiêu(Tsiao) bình thanh 1342 --僬僥。見「僥」。 1342 -- tiêu nghiêu。 kiến「 nghiêu」。 1343 **僭 1343 ** tiếm 1344 -讀如尖(Tsien)去聲 1344 - độc như tiêm(Tsien) khứ thanh 1345 --假也。儗也。謂在 1345 -- giả dã。 nghĩ dã。 vị tại 下者之假借比儗其上 hạ giả chi giả tá bỉ nghĩ kì thượng 也。如言僭竊、僭越 dã。 như ngôn tiếm thiết、 tiếm việt 。 。 1346 -[解字]俗譌作僣 1346 -[ giải tự] tục譌 tác thiết 。別為一字。 。 biệt vi nhất tự。 1347 **僮 1347 ** đồng 1348 -徒紅切(T'ung)平聲 1348 - đồ hồng thiết(T'ung) bình thanh 1349 --僮僕也。 1349 -- đồng bộc dã。 1350 --種族名。居廣東廣 1350 -- chủng tộc danh。 cư quảng đông quảng 西一帶。 tây nhất đái。 1351 **僱 1351 ** cố 1352 -音顧(Ku)去聲 1352 - âm cố(Ku) khứ thanh 1353 --本作雇。雇工字今 1353 -- bổn tác cố。 cố công tự kim 通作僱。 thông tác cố。 1354 **僵 1354 ** cương 1355 -音姜(Chiang)平聲 1355 - âm khương(Chiang) bình thanh 1356 --仆也。亦作殭。 1356 -- phó dã。 diệc tác cương。 1357 --不活動曰僵。如言 1357 -- bất hoạt động viết cương。 như ngôn 凍僵之類。 đống cương chi loại。 1358 **價 1358 ** giá 1359 -音駕(Chia)去聲 1359 - âm giá(Chia) khứ thanh 1360 --物值也。如言定價 1360 -- vật trị dã。 như ngôn định giá 、市價。 、 thị giá。 1361 **僻 1361 ** tích 1362 -音癖(P'i)入聲 1362 - âm phích(P'i) nhập thanh 1363 --非平正通達人所共 1363 -- phi bình chánh thông đạt nhân sở cộng 由者。謂之僻。如地 do giả。 vị chi tích。 như địa 之偏僻、荒僻。謂人 chi thiên tích、 hoang tích。 vị nhân 跡罕到之處。文詞之 tích hãn đáo chi xử。 văn từ chi 生僻、隱僻。謂用字 sanh tích、 ẩn tích。 vị dụng tự 運典。非尋常習見者 vận điển。 phi tầm thường tập kiến giả 。行為之怪僻、邪僻 。 hành vi chi quái tích、 tà tích 。謂其荒謬乖張。不 。 vị kì hoang mậu quai trương。 bất 與常人同也。 dữ thường nhân đồng dã。 1364 **僽 1364 ** sậu 1365 -音驟(Chou)去聲 1365 - âm sậu(Chou) khứ thanh 1366 --僝僽。詳「僝」。 1366 -- sàn sậu。 tường「 sàn」。 1367 **僾 1367 ** ái 1368 -音愛(Ngai)去聲 1368 - âm ái(Ngai) khứ thanh 1369 --僾然。彷彿貌。 1369 -- ái nhiên。 phảng phất mạo。 1370 **僿 1370 ** tái 1371 -音笥(Szu)去聲亦讀如賽 1371 - âm tứ(Szu) khứ thanh diệc độc như tái 1372 --細碎也。無悃誠也 1372 -- tế toái dã。 vô khổn thành dã 。 。 1373 **儀 1373 ** nghi 1374 -音宜(Ni)今讀如怡(I)並平 1374 - âm nghi(Ni) kim độc như di(I) tịnh bình 聲 thanh 1375 --容也。如言威儀。 1375 -- dong dã。 như ngôn uy nghi。 有威可畏謂之威。有 hữu uy khả úy vị chi uy。 hữu 儀可象謂之儀。見( nghi khả tượng vị chi nghi。 kiến( 左傳)。 tả truyện)。 1376 --象也。法也。儀器 1376 -- tượng dã。 pháp dã。 nghi khí 。謂模型之屬。使人 。 vị mô hình chi thuộc。 sử nhân 可效之儀式也。 khả hiệu chi nghi thức dã。 1377 --俗稱餽贈之物曰儀 1377 -- tục xưng quỹ tặng chi vật viết nghi 。如言賀儀、程儀。 。 như ngôn hạ nghi、 trình nghi。 1378 **儂 1378 ** nông 1379 -音農(Nung)平聲 1379 - âm nông(Nung) bình thanh 1380 --俗謂我為儂。吳人 1380 -- tục vị ngã vi nông。 ngô nhân 亦謂人為儂。儂本吳 diệc vị nhân vi nông。 nông bổn ngô 語。故稱吳人曰吳儂 ngữ。 cố xưng ngô nhân viết ngô nông 。 。 1381 **億 1381 ** ức 1382 -音抑(I)入聲 1382 - âm ức(I) nhập thanh 1383 --數名。算法億之數 1383 -- số danh。 toán pháp ức chi số 有大小二法。小數以 hữu đại tiểu nhị pháp。 tiểu số dĩ 十為等。十萬為億。 thập vi đẳng。 thập vạn vi ức。 十億為兆也。大數以 thập ức vi triệu dã。 đại số dĩ 萬為等。萬至萬。是 vạn vi đẳng。 vạn chí vạn。 thị 萬萬為億也。見(禮 vạn vạn vi ức dã。 kiến( lễ 記疏)。 kí sơ)。 1384 --料度也。(論語) 1384 -- liệu độ dã。( luận ngữ) 「億則屢中」。猶俗 「 ức tắc lũ trúng」。 do tục 言猜著也。 ngôn sai trứ dã。 1385 --安也。如供億。猶 1385 -- an dã。 như cung ức。 do 言供給。謂供其匱乏 ngôn cung cấp。 vị cung kì quỹ phạp 使之安也。 sử chi an dã。 1386 **儈 1386 ** quái 1387 -音膾(Kuai)去聲 1387 - âm quái(Kuai) khứ thanh 1388 --會合市人者曰牙儈 1388 -- hội hợp thị nhân giả viết nha quái 、謂買賣之居間人。 、 vị mãi mại chi cư gian nhân。 俗稱市儈是也。 tục xưng thị quái thị dã。 1389 **儆 1389 ** cảnh 1390 -音景(Ching)上聲 1390 - âm cảnh(Ching) thượng thanh 1391 --戒也。與警通。 1391 -- giới dã。 dữ cảnh thông。 1392 **儉 1392 ** kiệm 1393 -技掩切(Chien)上聲 1393 - kĩ yểm thiết(Chien) thượng thanh 1394 --約也。如言省儉、 1394 -- ước dã。 như ngôn tỉnh kiệm、 節儉。謂有節制而不 tiết kiệm。 vị hữu tiết chế nhi bất 妄費也。 vọng phí dã。 1395 --凡不豐者皆曰儉。 1395 -- phàm bất phong giả giai viết kiệm。 如貧儉猶言貧乏。又 như bần kiệm do ngôn bần phạp。 hựu 物之甚菲者亦曰儉薄 vật chi thậm phỉ giả diệc viết kiệm bạc 。 。 1396 --歲歉亦曰儉。如言 1396 -- tuế khiểm diệc viết kiệm。 như ngôn 豐歲、儉歲。 phong tuế、 kiệm tuế。 1397 **儋 1397 ** đam 1398 -德庵切(Tan)平聲 1398 - đức am thiết(Tan) bình thanh 1399 --負荷也。今通作擔 1399 -- phụ hà dã。 kim thông tác đảm 。 。 1400 **儌 1400 ** kiêu 1401 -音澆(Chiao)平聲 1401 - âm kiêu(Chiao) bình thanh 1402 --儌倖。覬所非望也 1402 -- kiêu hãnh。 kí sở phi vọng dã 。通作徼。 。 thông tác kiêu。 1403 **儐 1403 ** tấn 1404 -讀如賓(Pin)去聲亦讀平 1404 - độc như tân(Pin) khứ thanh diệc độc bình 聲 thanh 1405 --導也。如儐相。謂 1405 -- đạo dã。 như tấn tướng。 vị 引導賓客者。 dẫn đạo tân khách giả。 1406 **儒 1406 ** nho 1407 -縟于切(Ju)平聲 1407 - nhục vu thiết(Ju) bình thanh 1408 --學者之稱。如言碩 1408 -- học giả chi xưng。 như ngôn thạc 學通儒。謂其經濟學 học thông nho。 vị kì kinh tế học 問。非尋常可及也。 vấn。 phi tầm thường khả cập dã。 凡關于文事者皆稱儒 phàm quan vu văn sự giả giai xưng nho 。如言風流儒雅之類 。 như ngôn phong lưu nho nhã chi loại 。 。 1409 --宗孔子之道者也。 1409 -- tông khổng tử chi đạo giả dã。 (孟子)「逃墨必歸 ( mạnh tử)「 đào mặc tất quy 於楊。逃楊必歸於儒 ư dương。 đào dương tất quy ư nho 。」今亦謂孔教曰儒 。」 kim diệc vị khổng giáo viết nho 教。別於道教、釋教 giáo。 biệt ư đạo giáo、 thích giáo 而言。 nhi ngôn。 1410 **儔 1410 ** trù 1411 -音酬(Ch'ou)平聲 1411 - âm thù(Ch'ou) bình thanh 1412 --眾也。如儔侶。謂 1412 -- chúng dã。 như trù lữ。 vị 同輩之人也。 đồng bối chi nhân dã。 1413 **儕 1413 ** sài 1414 -音柴(Ch'ai)平聲 1414 - âm sài(Ch'ai) bình thanh 1415 --等輩也。如我等曰 1415 -- đẳng bối dã。 như ngã đẳng viết 吾儕。 ngô sài。 1416 **儗 1416 ** nghĩ 1417 -音擬(Ni)上聲 1417 - âm nghĩ(Ni) thượng thanh 1418 --比也。與擬同。 1418 -- bỉ dã。 dữ nghĩ đồng。 1419 **儘 1419 ** tẫn 1420 -即引切(Tsin)上聲 1420 - tức dẫn thiết(Tsin) thượng thanh 1421 --本作盡。極也。盡 1421 -- bổn tác tận。 cực dã。 tận 之也。如言儘先。 chi dã。 như ngôn tẫn tiên。 1422 --充量之詞。如儘數 1422 -- sung lượng chi từ。 như tẫn số 、儘著之類。詞曲中 、 tẫn trước chi loại。 từ khúc trung 多用之。猶言盡其所 đa dụng chi。 do ngôn tận kì sở 有不留餘地也。 hữu bất lưu dư địa dã。 1423 **儛 1423 ** vũ 1424 -與舞同。鼓舞。亦 1424 - dữ vũ đồng。 cổ vũ。 diệc 作鼓儛。又朝儛。山 tác cổ vũ。 hựu triều vũ。 san 名。見(孟子)。 danh。 kiến( mạnh tử)。 1425 **償 1425 ** thường 1426 -音常(Ch'ang)平聲 1426 - âm thường(Ch'ang) bình thanh 1427 --還所值也。如言償 1427 -- hoàn sở trị dã。 như ngôn thường 還。 hoàn。 1428 --酬報也。如言償願 1428 -- thù báo dã。 như ngôn thường nguyện 。言如願以報之也。 。 ngôn như nguyện dĩ báo chi dã。 又抵當之義。如言得 hựu để đương chi nghĩa。 như ngôn đắc 不償失。謂所得不抵 bất thường thất。 vị sở đắc bất để 所失也。 sở thất dã。 1429 **儡 1429 ** lỗi 1430 -音壘(Lui)上聲 1430 - âm lũy(Lui) thượng thanh 1431 --傀儡。本偶也。 1431 -- khối lỗi。 bổn ngẫu dã。 1432 **儤 1432 ** bạo 1433 -音報(Pao)去聲 1433 - âm báo(Pao) khứ thanh 1434 --官吏連直也。如言 1434 -- quan lại liên trực dã。 như ngôn 儤宿。謂連日值宿也 bạo túc。 vị liên nhật trị túc dã 。 。 1435 **優 1435 ** ưu 1436 -音憂(You)平聲 1436 - âm ưu(You) bình thanh 1437 --饒也。如優渥。謂 1437 -- nhiêu dã。 như ưu ác。 vị 富厚也。 phú hậu dã。 1438 --有餘力也。如事不 1438 -- hữu dư lực dã。 như sự bất 難辦曰優為。 nan bạn viết ưu vi。 1439 --勝也。對劣之稱。 1439 -- thắng dã。 đối liệt chi xưng。 如言優勝劣敗。 như ngôn ưu thắng liệt bại。 1440 --倡優也。(史記滑 1440 -- xướng ưu dã。( sử kí hoạt 稽傳)「楚有優孟。 kê truyện)「 sở hữu ưu mạnh。 秦有優旃。」皆以優 tần hữu ưu chiên。」 giai dĩ ưu 著名。 trứ danh。 1441 **儩 1441 ** tứ 1442 -音賜(Szu)去聲 1442 - âm tứ(Szu) khứ thanh 1443 --盡也。故欲言不盡 1443 -- tận dã。 cố dục ngôn bất tận 曰不儩。書札多用之 viết bất tứ。 thư trát đa dụng chi 。本作賜。 。 bổn tác tứ。 1444 **儲 1444 ** trữ 1445 -音除(Ch'u)平聲 1445 - âm trừ(Ch'u) bình thanh 1446 --蓄積也。如言儲蓄 1446 -- súc tích dã。 như ngôn trữ súc 。謂零星存放由少積 。 vị linh tinh tồn phóng do thiểu tích 多也。 đa dã。 1447 --副也。謂太子曰儲 1447 -- phó dã。 vị thái tử viết trữ 君。言為君之副也。 quân。 ngôn vi quân chi phó dã。 1448 **儷 1448 ** lệ 1449 -音麗(Li)去聲 1449 - âm lệ(Li) khứ thanh 1450 --偶也。夫婦曰伉儷 1450 -- ngẫu dã。 phu phụ viết kháng lệ 。 。 1451 **儺 1451 ** na 1452 -音那(Ne)平聲 1452 - âm na(Ne) bình thanh 1453 --迎神賽會以驅疫也 1453 -- nghênh thần tái hội dĩ khu dịch dã 。見(論語)。 。 kiến( luận ngữ)。 1454 **儻 1454 ** thảng 1455 -讀如湯(Tang)上聲 1455 - độc như thang(Tang) thượng thanh 1456 --倜儻。卓異也。 1456 -- thích thảng。 trác dị dã。 1457 --或然之詞。俗作倘 1457 -- hoặc nhiên chi từ。 tục tác thảng 。又不期然而然也。 。 hựu bất kì nhiên nhi nhiên dã。 如言儻來之物。謂出 như ngôn thảng lai chi vật。 vị xuất 於意外者。語本(莊 ư ý ngoại giả。 ngữ bổn( trang 子)。 tử)。 1458 **儼 1458 ** nghiễm 1459 -讀如嚴(Yen)上聲 1459 - độc như nghiêm(Yen) thượng thanh 1460 --矜莊貌。(論語) 1460 -- căng trang mạo。( luận ngữ) 望之儼然。 vọng chi nghiễm nhiên。 1461 **【附錄】 1461 **【 phụ lục】 1462 ***仌 1462 *** băng 1463 --冰之本字。古冰雪 1463 -- băng chi bổn tự。 cổ băng tuyết 字作仌。冰為古凝字 tự tác băng。 băng vi cổ ngưng tự 。隸書偏旁作冫。 。 lệ thư thiên bàng tác băng。 1464 ***从 1464 *** tòng 1465 --古聽從依從字作从 1465 -- cổ thính tòng y tòng tự tác tòng 。隨從字作從。 。 tùy tòng tự tác tòng。 1466 ***仟 1466 *** thiên 1467 --千夫之長也。今通 1467 -- thiên phu chi trường dã。 kim thông 用為千百字。 dụng vi thiên bách tự。 1468 ***仔 1468 *** tử 1469 --同妤。 1469 -- đồng dư。 1470 ***份 1470 *** phần 1471 --古文彬字。今借作 1471 -- cổ văn bân tự。 kim tá tác 成分之分。讀附問切 thành phân chi phân。 độc phụ vấn thiết 。 。 1472 ***伕 1472 *** phu 1473 --俗夫役字。 1473 -- tục phu dịch tự。 1474 ***来 1474 *** lai 1475 --來、或作来。 1475 -- lai、 hoặc tác lai。 1476 ***佋 1476 *** thiệu 1477 --與介紹之紹、昭穆 1477 -- dữ giới thiệu chi thiệu、 chiêu mục 之昭、並同。 chi chiêu、 tịnh đồng。 1478 ***体 1478 *** thể 1479 --同笨。俗借作體。 1479 -- đồng bổn。 tục tá tác thể。 1480 ***佰 1480 *** bách 1481 --同千百字。 1481 -- đồng thiên bách tự。 1482 ***侌 1482 *** âm 1483 --古文陰。 1483 -- cổ văn âm。 1484 ***侄 1484 *** chất 1485 --本音郅。質也。俗 1485 -- bổn âm chất。 chất dã。 tục 借作姪。 tá tác điệt。 1486 ***併 1486 *** tính 1487 --俗倂字。 1487 -- tục tính tự。 1488 ***倢 1488 *** tiệp 1489 --同婕。 1489 -- đồng tiệp。 1490 ***個 1490 *** cá 1491 --箇俗字。 1491 -- cá tục tự。 1492 ***偹 1492 *** bị 1493 --俗備字。 1493 -- tục bị tự。 1494 ***僃 1494 *** bị 1495 --備本字。 1495 -- bị bổn tự。 1496 ***僊 1496 *** tiên 1497 --仙本字。 1497 -- tiên bổn tự。 1498 ***偋 1498 *** bình 1499 --俗屏除字。 1499 -- tục bình trừ tự。 1500 ***𠎃 1500 ***𠎃 1501 --俗傘字。 1501 -- tục tán tự。 1502 ***僣 1502 *** thiết 1503 --本音鐵。俗借作僭 1503 -- bổn âm thiết。 tục tá tác tiếm 。 。 1504 ***儁 1504 *** tuấn 1505 --同俊。 1505 -- đồng tuấn。 1506 ***儍 1506 *** sọa 1507 --俗傻字。 1507 -- tục sọa tự。 1508 ***儎 1508 *** tái 1509 --俗載裝字。 1509 -- tục tái trang tự。 |
Saturday 27 September 2014
009 Nhân bộ 人部 (12n+)
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment