Monday 6 October 2014

008 Đầu bộ 亠部


đầu bộ
380 *
380 * đầu bộ
381 **
381 ** đầu
382 -
382 - âm đầu bình thanh
383 --
383 -- thuyết văn thử tự tự điển

y thiên hải sở tăng ý nghĩa


384 **
384 ** vong
385 -(Wang)
385 - phòng thiết(Wang) bình thanh
386 --
386 -- thất tự hữu nhi

bất tồn tại như ngôn vong quốc

chi loại vật chi di thất diệc

vị chi vong
387 --
387 -- đào như đào hoang viết lưu

vong tị nan viết vong mệnh
388 --
388 -- tử như xưng tử chi

đệ muội viết vong đệ vong muội

tấn phan nhạc chi thê tử phú thi

ai chi viết điệu vong thi cố

diệc xưng thê tử viết điệu vong
389 -
389 - cổ dữ thông như giả thác

chi từ xưng nhân vi thị công

ngôn hữu thị nhân
390 **
390 ** kháng
391 -(K'ang)
391 - âm kháng(K'ang) khứ thanh
392 --
392 -- cao như ngôn bất kháng bất

ti vị dữ nhân giao tế bất kiêu

ngạo bất ti siểm
393 --
393 -- cực thái quá như

ngôn kháng dương kháng hạn vị thiên

thì chi can hạn thái quá
394 --
394 -- tế hộ chi ý

như ngôn kháng tông chi tử vị năng

chấn hưng gia nghiệp tông tộc


395 -(Kang)
395 - âm cương(Kang) bình thanh
396 --
396 -- cảnh dữ hàng thông
397 --宿
397 -- tinh danh nhị thập bát chi

nhất
398 **
398 ** giao
399 -(Chiao)
399 - giai xao thiết(Chiao) bình thanh
400 --
400 -- bằng hữu chi tương dữ như

tương dữ vãng lai giả viết giao du

dẫn vi tri kỉ giả viết tri giao

bỉ thử lễ mạo tương tiếp viết giao

tế nhân hữu công sự chi quan hệ

viết giao thiệp quốc dữ quốc chi tương

dữ viết bang giao bổn quốc đối

ư ngoại quốc viết ngoại giao
401 --
401 -- tương tiếp hợp như tác nhất

thập tự hình hoành trực lưỡng tuyến

tương hợp chi điểm vị chi giao điểm

hoặc tác nhất tam giác hình

lưỡng tuyến sở thành chi giác vị chi

giao giác
402 --
402 -- hữu tương hỗ chi quan hệ giả giai

viết giao như khế ước chi ngôn giao

hoán mại mãi chi xưng giao dịch
403 --
403 -- thử dữ nhi bỉ thụ chi minh

chức phân sự quyền chi sở tại

như tiền lương chi ngôn giao nạp kinh

thủ sự kiện chi hữu giao đại
404 --
404 -- cộng như giao khẩu xưng dự

ngôn chúng nhân cộng xưng chi

hựu hình dong chúng đa phân tạp chi từ

như ngôn quang trù giao thác phong

tuyết giao gia chi loại
405 --
405 -- dữ tế tự đồng ý như ngôn

xuân hạ chi giao vị xuân hạ tương

tiếp chi thì
406 --
406 -- khứ thử nhi tựu như tục

ngôn giao vận thoát vận
407 **
407 ** hợi
408 -(Hai)
408 - nãi thiết(Hai) thượng thanh
409 --
409 -- thập nhị chi chi mạt vị dạ

trung cửu điểm chung chí thập nhất điểm chung

vi thì
410 **
410 ** diệc
411 -(I)
411 - di tịch thiết(I) nhập thanh
412 --
412 -- trợ từ lưỡng tương bỉ giác nhi

chỉ ngôn tương đồng giả。(

mạnh tử)「 trị diệc tiến loạn

diệc tiến。」 hựu tượng ưu diệc

ưu tượng hỉ diệc hỉ。」
413 --
413 -- ngữ trợ từ。( luận ngữ

bất diệc duyệt hồ。( mạnh tử

diệc tương hữu lợi ngô quốc hồ
414 **
414 ** hanh
415 -(Heng)
415 - a canh thiết(Heng) bình thanh
416 --
416 -- thông do tục ngôn thông lợi

sở hành quan ngại trở trệ chi

ý như vân tài nguyên hanh thông chi

loại
417 -
417 -[ giải tự cổ diệc dụng vi

hưởng tự hoặc dụng vi phanh tự
418 **
418 ** hưởng
419 -(Hsiang)
419 - âm hưởng(Hsiang) thượng thanh
420 --
420 -- hiến phụng thượng chi vị hưởng

cố tế tự viết hưởng lễ

yến ẩm tôn quý tân khách diệc viết hưởng


421 --
421 -- tiêu thụ như ngôn hưởng phúc

hưởng dụng chi loại
422 -
422 -[ giải tự]⿱⿳ đầu khẩu

hồi dương chi thiên bàng tự kim giai

tác hưởng bổn độc như thuần chuân

đôn đẳng tự tòng chi hựu⿱⿳

đầu khẩu hồi dương chi thiên bàng tự

kim diệc tác hưởng bổn vi thành quách

chi quách phàm độc quách chi âm giả

tòng chi
423 **
423 ** kinh
424 -(Ching)
424 - anh thiết(Ching) bình thanh
425 --
425 -- đại thiên tử sở đô chi

địa viết kinh ngôn địa đại

nhi nhân chúng kim diệc xưng trung

ương chánh phủ sở tại địa viết kinh
426 -
426 - cổ nguyên tự cửu kinh xuân

thu thì tấn đại phu chi mộ địa sở

tại kiến lễ)。 cố

ai vãn chi từ đa dụng chi hoặc

tác cửu nguyên
427 -
427 -[ giải tự tục tác ngộ


428 **
428 ** đình
429 -(T'ing)
429 - âm đình(T'ing) bình thanh
430 --
430 -- đạo lộ thiết sở đình

tập hành nhân giả tục diệc vị chi

quá nhai đình thiết ư san thủy
便
viên hữu du tức chi sở tiện

chiêm thiếu giả giai tứ diện xưởng

tục diệc vị chi lương đình
431 --
431 -- tần hán thì địa phương chế độ

thập vi nhất đình thập đình vi

nhất hương đình hữu đình trưởng
432 --
432 -- đình đình độc lập mạo như

xưng nhân chi dong mạo đĩnh viết đình

đình ngọc lập
433 --
433 -- chí nhật chí ngọ vị chi

đình ngọ
434 -
434 -[ giải tự tục diệc tác đình


435 **
435 ** lượng
436 -(Liang)
436 - âm lượng(Liang) khứ thanh
437 --
437 -- minh thư tín trung diệc xưng

minh sát viết lượng giám
438 --
438 -- thanh như xưng phẩm hạnh thanh

cao giả viết cao phong lượng tiết
439 -
439 -[ giải tự hạ tòng kỉ

cổ nhân tự dữ kỉ án chi kỉ

dị
440 **
440 ** bạc
441 -(Pe)
441 - âm bạc(Pe) nhập thanh
442 --
442 -- địa danh thương thang sở đô

tại nam thương khâu huyện hựu kim

huyện danh thuộc an huy tỉnh
443 **
443 ** đản
444 -(Tan)
444 - độc như đán(Tan) thượng thanh
445 --
445 -- trợ từ dữ mạnh tử tín

ngôn chi tín đồng ý
446 -
446 -[ giải tự hạ tòng đán tịch

chi đán tục tòng thả ngộ
447 **
447 ** vỉ
448 -(Vei)
448 - âm(Vei) thượng thanh
449 --
449 -- vỉ vỉ cường miễn
450 -(Men)
450 - âm môn(Men) bình thanh
451 --
451 -- thủy lưu hạp trung lưỡng ngạn tương đối

nhược môn chiết giang tiền đường giang

nhập hải chi xứ viết miết tử môn

tự bổn tác vỉ
452 -
452 -[ giải tự trung tòng■。 bất

tòng đồng
453 **
453 **【 phụ lục
454 ***
454 *** hanh
455 --
455 -- đồng hưởng
456 ***
456 ***⿳ đầu tử
457 --
457 -- tục hưởng tự
458 ***
458 ***亰
459 --
459 -- kinh tự chi ngoa
460 ***
460 ***竒
461 --
461 -- tục tự
462 ***
462 ***亱
463 --
463 -- tục dạ tự










No comments:

Post a Comment