Saturday 11 October 2014

010 Nhân bộ 儿部


nhân bộ
1510 *
1510 * nhân bộ
1511 **
1511 ** nhân
1512 -(Jen)
1512 - âm nhân(Jen) bình thanh
1513 --
1513 -- nhân nhân tượng nhân chi lập

nhân tượng nhân chi hành
1514 **
1514 ** ngột
1515 -(Wu)
1515 - ngô hoạt thiết(Wu) nhập thanh
1516 --
1516 -- cao nhi thượng bình kim thông

vị vật thể cao tuấn viết đột ngột
1517 --
1517 -- ngột ngột bất động mạo
1518 --
1518 -- ngữ trợ từ nguyên nhân từ khúc

thường dụng chi
1519 **
1519 ** duẫn
1520 -(Yun)
1520 - âm duẫn(Yun)
1521 --
1521 -- thượng thanh
1522 --
1522 -- thành thật
1523 --
1523 -- khẳng do ngôn ứng hứa

như phụng chỉ hứa khả viết du duẫn
1524 --
1524 -- đương như bình duẫn vị

phán quyết đắc đương tục tác cửu


1525 **
1525 ** nguyên
1526 -(Yuan)
1526 - ngu viên thiết(Yuan) bình thanh
1527 --
1527 -- thủy quân chủ thủy lập viết

nguyên niên vị đệ nhất niên

hậu thế kỉ niên hệ niên hiệu

cải hiệu chi đệ nhất niên diệc viết

nguyên cố cải hiệu viết cải nguyên

biên niên viết kỉ nguyên phàm số chi

thủy đa xưng nguyên như chánh nguyệt viết

nguyên nguyệt nhất nhật viết nguyên nhật


1528 --
1528 -- đại như nguyên lão do

ngôn đại lão lập hiến quốc hữu nguyên

lão viện xử vị tôn vọng trọng

giả
1529 --
1529 -- thủ。( mạnh tử)「

dũng bất vong táng nguyên」。

cố nhất quốc chi đại biểu viết nguyên thủ

phàm đệ nhất nhân giai viết nguyên

như khoa cử thì đại trạng nguyên hội

nguyên chi loại
1530 --
1530 -- bách tính viết nguyên nguyên cố

dân diệc viết nguyên
1531 --
1531 -- đạo gia thiên địa thủy vi tam

nguyên tức nguyên thủy chi nghĩa hựu

cựu lịch chánh nguyệt thập ngũ nhật vi thượng

nguyên thất nguyệt thập ngũ nhật vi trung

nguyên thập nguyệt thập ngũ nhật vi hạ

nguyên vị chi tam nguyên nhật tinh

mệnh thuật số lục thập niên vi nhất

nguyên như ngôn thượng nguyên giáp

hạ nguyên giáp
1532 --
1532 -- triều đại danh mông cổ thái tổ

thiết mộc chân khởi binh sa mạc tử

tôn kế chi chinh phục á châu cập

âu châu đông bộ chi địa thế tổ

hốt tất liệt kiến quốc hiệu viết nguyên

toàn diệt tống nhi đế trung quốc。(

công nguyên nhất nhị thất thất niên phàm

thập đế cửu thập nhị niên vong ư

minh
1533 --
1533 -- tục dụng vi viên tự như

ngôn ngân nguyên đồng nguyên
1534 -
1534 -[ giải tự thanh thì tị thánh

tổ huyền diệp húy phàm huyền tự giai

nguyên tự đại
1535 **
1535 ** huynh
1536 -(Hsiung)
1536 - vinh thiết(Hsiung) bình thanh
1537 --
1537 -- nam tử tiên sanh vi huynh
1538 --
1538 -- đồng bối tương xưng diệc viết huynh

như nhân huynh chi loại
1539 **
1539 ** sung
1540 -(Ch'ung)
1540 - xương chung thiết(Ch'ung) bình thanh
1541 --滿
1541 -- mãn thật như ngôn

tinh thần sung túc
1542 --滿
1542 -- mãn chi thật chi viết sung như

ngôn sung số vị chi túc số


1543 --
1543 -- tắc như ngôn sung nhĩ bất

văn
1544 --
1544 -- đương nhậm chức sự viết sung

đương hựu giả thác vị chi mạo sung

vị giả mạo sung đương chi
1545 -𠫓
1545 -[ giải tự thượng tòng𠫓 âm

tha hốt thiết bất tác đầu duẫn. => xem ghi chú bộ 10: (1)


1546 **
1546 ** triệu
1547 -(Chao)
1547 - trực thiệu thiết(Chao) thượng thanh
1548 --
1548 -- cổ quy bốc chước quy thị

sách liệt chi văn định cát hung viết

triệu cố phàm chiêm nghiệm cát hung

giả giai vị chi triệu như tục

nha minh vi hung triệu thước táo

vi cát triệu thị
1549 --
1549 -- tượng như ngôn trẫm triệu

vị sự chi phát lộ khả kiến giả


1550 --
1550 -- số danh bách vạn vi triệu

hựu toán thuật thư diệc vị vạn vạn vi

ức vạn ức vi triệu
1551 --
1551 -- đàn vực oanh giới giai viết triệu

cố bốc táng diệc viết bốc triệu
1552 **
1552 ** hung
1553 -(Hsiung)
1553 - âm hung(Hsiung) bình thanh
1554 --
1554 -- kinh nhiễu khủng cụ như ngôn

hung cụ do khủng hoảng chi nghĩa
1555 --
1555 -- dữ hung thông như hung đồ

hung phạm chi loại
1556 **
1556 ** tiên
1557 -(Sien)
1557 - tức yên thiết(Sien) bình thanh
1558 --
1558 -- tiền đối hậu nhi ngôn chi

vị thì chi tại tiền giả
1559 --
1559 -- xưng cố giả viết tiên như

ngôn tiên quân tiên đế tiên nghiêm

tiên huynh
1560 -
1560 - tế yến thiết khứ thanh
1561 --
1561 -- tiên chi tương giác canh tiền

như ngôn tiến ngã trước tiên

tiên sự dự phòng chi loại
1562 --
1562 -- anh tệ tiên lệnh chi lược xưng

anh quốc tệ chế thập nhị biện

vi nhất tiên lệnh
1563 **
1563 ** quang
1564 -(Huang)
1564 - uông thiết(Huang) bình thanh
1565 --
1565 -- quang minh vị nhân mục sở

tạ đổ vật giả kim khoa học

thượng nghiên cứu phát quang quang tuyến

chiết quang đẳng nguyên vị chi

quang học
1566 --
1566 -- vinh như xưng quang lâm

quang giáng ngôn giáng lâm vi

vinh
1567 --
1567 -- văn minh chi nghĩa như ngôn quan

quang thượng quốc hựu quang phục do

phục đán chi nghĩa vị bổn đọa ư

hắc ám nhi trùng đổ quang minh
1568 --
1568 -- hữu hoạt trạch chi ý khí vật

ma lung chí tinh giả tục vị chi

quang
1569 --
1569 -- hữu khánh tận chi ý phàm kiệt

tận giả tục diệc vị chi

quang
1570 **
1570 ** khắc
1571 -(K'e)
1571 - khả hắc thiết(K'e) nhập thanh
1572 --
1572 -- năng như ngôn bất khắc thành

hành do ngôn bất năng động thân


1573 --
1573 -- thắng chiến thắng viết khắc

cố thu phục thất chi thành ấp viết

khắc phục hựu luận ngữ)「

khắc kỉ phục lễ」。 vị thắng

dục kim thương hóa giảm giá

viết khắc kỉ vị ức chế cầu

lợi chi
1574 --
1574 -- hiếu thắng viết khắc như ngôn kị

khắc vị đố tật nhi hiếu thắng nhân


1575 --
1575 -- pháp hành khắc lan mỗ chi giản xưng

pháp quốc hành chế khắc lan

mỗ vi đan vị án kim ngã quốc

xưng vi công phân
1576 **
1576 ** đoái
1577 -(Tui)
1577 - độ hội thiết(Tui) khứ thanh
1578 --
1578 -- bát quái chi nhất thuyết
1579 --
1579 -- dịch như ngân tiền chi ngôn

đoái hoán
1580 -
1580 -[ giải tự tòng nhân khẩu

tòng nhân tục tác兊。 ngộ
1581 **
1581 ** miễn
1582 -(Mien)
1582 - mễ diễn thiết(Mien) thượng thanh
1583 --
1583 -- khứ như miễn quan vị

thoát mạo
1584 --
1584 -- sự bất tương cập như miễn

tử miễn họa
1585 --
1585 -- truất sự khứ chức viết

miễn kim hưu chức diệc viết miễn quan


1586 -(Wen)
1586 - âm vấn(Wen) khứ thanh
1587 --
1587 -- tang lễ khứ quan quát phát

như ngôn đản vấn đản vị đản y

lộ
1588 **
1588 ** nhi
1589 -(Er)
1589 - độc như tiền(Er) bình thanh
1590 --
1590 -- hài tử nam viết nhi

nữ viết anh kim thông xưng ấu hài

viết tiểu nhi
1591 --
1591 -- tử đối ư phụ mẫu tự

xưng nhi
1592 --
1592 -- trợ từ tục ngữ đa dụng chi

như ngôn hoa nhi đóa nhi chi

loại
1593 -(Ni)
1593 - âm nghê(Ni) bình thanh
1594 --
1594 -- tính hán hữu nghê khoan
1595 **
1595 ** thố
1596 -(T'u)
1596 - độc như thổ(T'u) khứ thanh
1597 --
1597 -- thú danh đoản nhĩ đại

thượng thần hậu trung hữu túng liệt

thượng đạt ư tị tiền túc đoản

thiện tẩu mao đa bạch sắc cập hoàng

hạt sắc khả chế bút
1598 --
1598 -- cựu vị nguyệt trung hắc ảnh viết thố

cố tục diệc xưng nguyệt viết ngọc thố


1599 -
1599 -[ giải tự hữu hữu điểm

điểm giả vi giải thố chi thố
1600 **
1600 ** hủy
1601 -(Szu)
1601 - độc như tự(Szu) thượng thanh
1602 --
1602 -- thú danh chi thư giả

đính chỉ nhất giác văn tế nị

kiên hậu khả chế

giáp
1603 **
1603 ** duyện
1604 -(Yen)
1604 - độc như yên(Yen) thượng thanh
1605 --
1605 -- cổ cửu châu chi nhất tại kim

san đông cập bắc cựu trí đông

xương tế nam duyện châu

gian đại danh đẳng phủ chi địa

diệc tác duyện tế thủy chi nguyên

châu nhân tế nguyên vi danh
1606 **
1606 ** đảng
1607 -(Tang)
1607 - âm đảng(Tang) thượng thanh
1608 --
1608 -- đường thư đảng hạng tức kim đường

cổ đặc nhân chủng
1609 --
1609 -- tục tả đảng tự tác đảng
1610 **
1610 ** đâu
1611 -(Tou)
1611 - độc như đấu(Tou) bình thanh
1612 --
1612 -- đâu mâu thủ khải chiến

thì sở trứ chi quan ngự binh

nhận giả
1613 --
1613 -- tự hậu nhi vi chi tục vị

chi đâu như ngôn đâu đâu

bộ chi loại
1614 -
1614 -[ giải tự tục tác phi


1615 **
1615 ** căng
1616 -(Ching)
1616 - âm căng(Ching) bình thanh diệc độc khứ thanh
1617 --
1617 -- giới thận mạo như ngôn chiến chiến

căng căng
1618 **
1618 **【 phụ lục
1619 ***
1619 *** cửu
1620 --
1620 -- tục duẫn tự
1621 ***𠑽
1621 ***𠑽
1622 --
1622 -- tục sung tự
1623 ***
1623 *** thố
1624 --
1624 -- tục thố tự










No comments:

Post a Comment