八部 bát bộ |
1650 *八部
1650 * bát bộ 1651 **八 1651 ** bát 1652 -卜滑切(Pa)入聲 1652 - bốc hoạt thiết(Pa) nhập thanh 1653 --數名。 1653 -- số danh。 1654 **公 1654 ** công 1655 -姑翁切(Kung)平聲 1655 - cô ông thiết(Kung) bình thanh 1656 --無私也。如言公平 1656 -- vô tư dã。 như ngôn công bình 、公正。 、 công chánh。 1657 --事出眾人者曰公。 1657 -- sự xuất chúng nhân giả viết công。 如公舉、公認。 như công cử、 công nhận。 1658 --與眾共之曰公。如 1658 -- dữ chúng cộng chi viết công。 như 言公諸同好。 ngôn công chư đồng hiếu。 1659 --眾所共有者曰公。 1659 -- chúng sở cộng hữu giả viết công。 如公所、公產。 như công sở、 công sản。 1660 --關於公家者曰公。 1660 -- quan ư công gia giả viết công。 如言公事、公款之類 như ngôn công sự、 công khoản chi loại 。 。 1661 --官名。古以太師、 1661 -- quan danh。 cổ dĩ thái sư、 太傅、太保為三公。 thái phó、 thái bảo vi tam công。 漢以大司馬、大司徒 hán dĩ đại tư mã、 đại tư đồ 、大司空為三公。東 、 đại tư không vi tam công。 đông 漢以太尉、司徒、司 hán dĩ thái úy、 tư đồ、 tư 空為三公。後世因以 không vi tam công。 hậu thế nhân dĩ 公孤為宰輔之稱。 công cô vi tể phụ chi xưng。 1662 --舊制五等爵之第一 1662 -- cựu chế ngũ đẳng tước chi đệ nhất 等曰公。 đẳng viết công。 1663 --謂祖曰公。見(史 1663 -- vị tổ viết công。 kiến( sử 記外戚世家)。婦謂 kí ngoại thích thế gia)。 phụ vị 舅曰公。見(漢書賈 cữu viết công。 kiến( hán thư giả 誼傳)。今俗尚沿此 nghị truyện)。 kim tục thượng duyên thử 稱。 xưng。 1664 --尊稱曰公。如稱先 1664 -- tôn xưng viết công。 như xưng tiên 達曰某公。 đạt viết mỗ công。 1665 **六 1665 ** lục 1666 -閭育切(Lu)入聲 1666 - lư dục thiết(Lu) nhập thanh 1667 --數名。 1667 -- số danh。 1668 **兮 1668 ** hề 1669 -檄倪切(Hai)平聲 1669 - hịch nghê thiết(Hai) bình thanh 1670 --歌詞語助。 1670 -- ca từ ngữ trợ。 1671 **共 1671 ** cộng 1672 -遽用切(Kung)去聲 1672 - cự dụng thiết(Kung) khứ thanh 1673 --同也。公也。周東 1673 -- đồng dã。 công dã。 chu đông 遷前。厲王失政。周 thiên tiền。 lệ vương thất chánh。 chu 公召公二相行政。謂 công triệu công nhị tương hành chánh。 vị 之共和。見(史記) chi cộng hòa。 kiến( sử kí) 。謂公卿相與和而共 。 vị công khanh tương dữ hòa nhi cộng 政事也。今政體之稱 chánh sự dã。 kim chánh thể chi xưng 共和、本此。謂人民 cộng hòa、 bổn thử。 vị nhân dân 共建國家也。 cộng kiến quốc gia dã。 1674 --合也。總括之詞。 1674 -- hợp dã。 tổng quát chi từ。 如賬目中共計、共用 như trướng mục trung cộng kế、 cộng dụng 之類。 chi loại。 1675 -音恭平聲 1675 - âm cung bình thanh 1676 --敬也。與恭通。 1676 -- kính dã。 dữ cung thông。 1677 --具也。如陳設一切 1677 -- cụ dã。 như trần thiết nhất thiết 曰共張。通作供帳。 viết cung trương。 thông tác cung trướng。 猶後世之辦差也。 do hậu thế chi bạn sai dã。 1678 **兵 1678 ** binh 1679 -讀如丙(Ping)平聲 1679 - độc như bính(Ping) bình thanh 1680 --兵器也。弓矢矛戟 1680 -- binh khí dã。 cung thỉ mâu kích 之屬皆曰兵。如古之 chi thuộc giai viết binh。 như cổ chi 兵庫、兵車。謂藏此 binh khố、 binh xa。 vị tàng thử 載此者也。 tái thử giả dã。 1681 --執兵器從戎者曰兵 1681 -- chấp binh khí tòng nhung giả viết binh 。舊制管理軍士者為 。 cựu chế quản lí quân sĩ giả vi 兵部。 binh bộ。 1682 **其 1682 ** kì 1683 -音奇(Ch'i)平聲 1683 - âm kì(Ch'i) bình thanh 1684 --指物之詞。如言其 1684 -- chỉ vật chi từ。 như ngôn kì 人其事。亦讀去聲音 nhân kì sự。 diệc độc khứ thanh âm 記。(詩)「彼其之 kí。( thi)「 bỉ kì chi 子」。猶言若而人也 tử」。 do ngôn nhược nhi nhân dã 。 。 1685 -音姬(Chi)平聲 1685 - âm cơ(Chi) bình thanh 1686 --語詞。(詩)夜如 1686 -- ngữ từ。( thi) dạ như 何其。 hà cơ。 1687 **具 1687 ** cụ 1688 -局遇切(Chu)去聲 1688 - cục ngộ thiết(Chu) khứ thanh 1689 --設備也。如言具食 1689 -- thiết bị dã。 như ngôn cụ thực 。謂備辦食物也。 。 vị bị bạn thực vật dã。 1690 --聊備其數曰具。如 1690 -- liêu bị kì số viết cụ。 như 言具臣、具文。 ngôn cụ thần、 cụ văn。 1691 --完備也。如言具體 1691 -- hoàn bị dã。 như ngôn cụ thể 而微。 nhi vi。 1692 --器用曰具。如言農 1692 -- khí dụng viết cụ。 như ngôn nông 具、漁具、坐具、臥 cụ、 ngư cụ、 tọa cụ、 ngọa 具。又才能曰才具。 cụ。 hựu tài năng viết tài cụ。 所以致用者也。 sở dĩ trí dụng giả dã。 1693 -[解字]从目从⿱ 1693 -[ giải tự] tòng mục tòng⿱ 一八。俗作■。誤。 nhất bát。 tục tác■。 ngộ。 1694 **典 1694 ** điển 1695 -讀如顛(Tien)上聲 1695 - độc như điên(Tien) thượng thanh 1696 --法也。常也。如典 1696 -- pháp dã。 thường dã。 như điển 刑。謂法式也。俗作 hình。 vị pháp thức dã。 tục tác 典型。 điển hình。 1697 --故事曰典。如言數 1697 -- cố sự viết điển。 như ngôn sổ 典忘祖。見(左傳) điển vong tổ。 kiến( tả truyện) 。 。 1698 --守也。主其事曰典 1698 -- thủ dã。 chủ kì sự viết điển 。如周官典命、典祀 。 như chu quan điển mệnh、 điển tự 之類。 chi loại。 1699 --質貸曰典。如言典 1699 -- chí thải viết điển。 như ngôn điển 當、典押。 đương、 điển áp。 1700 **兼 1700 ** kiêm 1701 -基淹切(Chien)平聲 1701 - cơ yêm thiết(Chien) bình thanh 1702 --并也。謂分者而合 1702 -- tịnh dã。 vị phân giả nhi hợp 之于一也。如兼職、 chi vu nhất dã。 như kiêm chức、 兼管之類。 kiêm quản chi loại。 1703 -[解字]本作兼。 1703 -[ giải tự] bổn tác kiêm。 俗亦作𠔥。 tục diệc tác𠔥。 => xem ghi chú bộ 12: (1) 1704 **冀 1704 ** kí 1705 -讀如記(Chi)去聲 1705 - độc như kí(Chi) khứ thanh 1706 --古九州之一。今河 1706 -- cổ cửu châu chi nhất。 kim hà 北、山西、平原、遼 bắc、 san tây、 bình nguyên、 liêu 西之地。皆是。 tây chi địa。 giai thị。 1707 --欲也。有所願望曰 1707 -- dục dã。 hữu sở nguyện vọng viết 希冀。 hi kí。 1708 -[解字]俗作兾。 1708 -[ giải tự] tục tác kí。 1709 **【附錄】 1709 **【 phụ lục】 1710 ***𠔥 1710 ***𠔥 => xem ghi chú bộ 12: (1) 1711 --俗兼字。 1711 -- tục kiêm tự。 |
Tuesday 14 October 2014
012 Bát bộ 八部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment