Tuesday 14 October 2014

012 Bát bộ 八部


bát bộ
1650 *
1650 * bát bộ
1651 **
1651 ** bát
1652 -(Pa)
1652 - bốc hoạt thiết(Pa) nhập thanh
1653 --
1653 -- s danh
1654 **
1654 ** công
1655 -(Kung)
1655 - ông thiết(Kung) bình thanh
1656 --
1656 -- như ngôn công bình

công chánh
1657 --
1657 -- sự xuất chúng nhân giả viết công

như công cử công nhận
1658 --
1658 -- dữ chúng cộng chi viết công như

ngôn công chư đồng hiếu
1659 --
1659 -- chúng sở cộng hữu giả viết công

như công sở công sản
1660 --
1660 -- quan ư công gia giả viết công

như ngôn công sự công khoản chi loại


1661 --
1661 -- quan danh cổ thái

thái phó thái bảo vi tam công

hán đại tư đại tư đồ

đại không vi tam công đông

hán thái úy tư đồ

không vi tam công hậu thế nhân

công vi tể phụ chi xưng
1662 --
1662 -- cựu chế ngũ đẳng tước chi đệ nhất

đẳng viết công
1663 --
1663 -- vị tổ viết công kiến sử

ngoại thích thế gia)。 phụ vị

cữu viết công kiến hán thư giả
沿
nghị truyện)。 kim tục thượng duyên thử

xưng
1664 --
1664 -- tôn xưng viết công như xưng tiên

đạt viết mỗ công
1665 **
1665 ** lục
1666 -(Lu)
1666 - dục thiết(Lu) nhập thanh
1667 --
1667 -- s danh
1668 **
1668 ** hề
1669 -(Hai)
1669 - hịch nghê thiết(Hai) bình thanh
1670 --
1670 -- ca từ ngữ trợ
1671 **
1671 ** cộng
1672 -(Kung)
1672 - cự dụng thiết(Kung) khứ thanh
1673 --
1673 -- đồng công chu đông

thiên tiền lệ vương thất chánh chu

công triệu công nhị tương hành chánh vị

chi cộng hòa kiến sử

vị công khanh tương dữ hòa nhi cộng

chánh sự kim chánh thể chi xưng

cộng hòa bổn thử vị nhân dân

cộng kiến quốc gia
1674 --
1674 -- hợp tổng quát chi từ

như trướng mục trung cộng kế cộng dụng

chi loại
1675 -
1675 - âm cung bình thanh
1676 --
1676 -- kính dữ cung thông
1677 --
1677 -- cụ như trần thiết nhất thiết

viết cung trương thông tác cung trướng

do hậu thế chi bạn sai
1678 **
1678 ** binh
1679 -(Ping)
1679 - độc như bính(Ping) bình thanh
1680 --
1680 -- binh khí cung thỉ mâu kích

chi thuộc giai viết binh như cổ chi

binh khố binh xa vị tàng thử

tái thử giả
1681 --
1681 -- chấp binh khí tòng nhung giả viết binh

cựu chế quản quân giả vi

binh bộ
1682 **
1682 **
1683 -(Ch'i)
1683 - âm(Ch'i) bình thanh
1684 --
1684 -- chỉ vật chi từ như ngôn

nhân sự diệc độc khứ thanh âm

。( thi)「 bỉ chi

tử」。 do ngôn nhược nhi nhân


1685 -(Chi)
1685 - âm(Chi) bình thanh
1686 --
1686 -- ngữ từ。( thi dạ như


1687 **
1687 ** cụ
1688 -(Chu)
1688 - cục ngộ thiết(Chu) khứ thanh
1689 --
1689 -- thiết bị như ngôn cụ thực

vị bị bạn thực vật
1690 --
1690 -- liêu bị s viết cụ như

ngôn cụ thần cụ văn
1691 --
1691 -- hoàn bị như ngôn cụ thể

nhi vi
1692 --
1692 -- khí dụng viết cụ như ngôn nông

cụ ngư cụ tọa cụ ngọa

cụ hựu tài năng viết tài cụ

sở trí dụng giả
1693 -
1693 -[ giải tự tòng mục tòng

nhất bát tục tác■。 ngộ。 
1694 **
1694 ** điển
1695 -(Tien)
1695 - độc như điên(Tien) thượng thanh
1696 --
1696 -- pháp thường như điển

hình vị pháp thức tục tác

điển hình
1697 --
1697 -- cố sự viết điển như ngôn sổ

điển vong tổ kiến tả truyện


1698 --
1698 -- thủ chủ sự viết điển

như chu quan điển mệnh điển tự

chi loại
1699 --
1699 -- chí thải viết điển như ngôn điển

đương điển áp
1700 **
1700 ** kiêm
1701 -(Chien)
1701 - yêm thiết(Chien) bình thanh
1702 --
1702 -- tịnh vị phân giả nhi hợp

chi vu nhất như kiêm chức

kiêm quản chi loại
1703 -
1703 -[ giải tự bổn tác kiêm
𠔥
tục diệc tác𠔥。 => xem ghi chú bộ 12: (1)
1704 **
1704 **
1705 -(Chi)
1705 - độc như(Chi) khứ thanh
1706 --
1706 -- cổ cửu châu chi nhất kim
西
bắc san tây bình nguyên liêu
西
tây chi địa giai thị
1707 --
1707 -- dục hữu sở nguyện vọng viết

hi
1708 -
1708 -[ giải tự tục tác
1709 **
1709 **【 phụ lục
1710 ***𠔥
1710 ***𠔥 => xem ghi chú bộ 12: (1)
1711 --
1711 -- tục kiêm tự










No comments:

Post a Comment