冂部 quynh bộ |
1712 *冂部
1712 * quynh bộ 1713 **冂 1713 ** quynh 1714 -音扃平聲 1714 - âm quynh bình thanh 1715 --國邑外遠郊之地也 1715 -- quốc ấp ngoại viễn giao chi địa dã 。經傳皆作垌。 。 kinh truyện giai tác垌。 1716 **冉 1716 ** nhiễm 1717 -音染(Jan)上聲 1717 - âm nhiễm(Jan) thượng thanh 1718 --姓也。冉有、冉伯 1718 -- tính dã。 nhiễm hữu、 nhiễm bá 牛。皆孔子弟子。 ngưu。 giai khổng tử đệ tử。 1719 -[解字]本作冄。 1719 -[ giải tự] bổn tác nhiễm。 1720 **冊 1720 ** sách 1721 -音策(T'se)入聲 1721 - âm sách(T'se) nhập thanh 1722 --符命也。封爵所受 1722 -- phù mệnh dã。 phong tước sở thụ 之文曰冊。 chi văn viết sách。 1723 --簡也。如書之一本 1723 -- giản dã。 như thư chi nhất bổn 曰一冊。 viết nhất sách。 1724 -[解字]亦作册。 1724 -[ giải tự] diệc tác sách。 1725 **再 1725 ** tái 1726 -音載(Tsai)去聲 1726 - âm tái(Tsai) khứ thanh 1727 --重也。仍也。如言 1727 -- trùng dã。 nhưng dã。 như ngôn 再三。謂屢次也。 tái tam。 vị lũ thứ dã。 1728 -[解字]俗作再。 1728 -[ giải tự] tục tác tái。 1729 **冑 1729 ** trụ 1730 -音宙(Chou)去聲 1730 - âm trụ(Chou) khứ thanh 1731 --戰時所著之冠。以 1731 -- chiến thì sở trước chi quan。 dĩ 禦兵刃者也。 ngự binh nhận giả dã。 1732 -[解字]下从月。 1732 -[ giải tự] hạ tòng nguyệt。 中兩畫左右不連。與 trung lưỡng hoạch tả hữu bất liên。 dữ 冑裔之冑从肉者異。 trụ duệ chi trụ tòng nhục giả dị。 1733 **冒 1733 ** mạo 1734 -音耄(Mao)去聲 1734 - âm mạo(Mao) khứ thanh 1735 --覆也。以物覆罩其 1735 -- phúc dã。 dĩ vật phúc tráo kì 上也。 thượng dã。 1736 --犯也。謂勇往無所 1736 -- phạm dã。 vị dũng vãng vô sở 顧忌。如冒險、冒兩 cố kị。 như mạo hiểm、 mạo lưỡng 之類。 chi loại。 1737 --不加審慎者曰冒。 1737 -- bất gia thẩm thận giả viết mạo。 如言冒昧、冒失。 như ngôn mạo muội、 mạo thất。 1738 --見利勇往曰冒。如 1738 -- kiến lợi dũng vãng viết mạo。 như 言貪冒。亦讀入聲。 ngôn tham mạo。 diệc độc nhập thanh。 1739 --假稱曰冒。如冒名 1739 -- giả xưng viết mạo。 như mạo danh 、冒姓。 、 mạo tính。 1740 -音默入聲 1740 - âm mặc nhập thanh 1741 --冒頓。匈奴單于名 1741 -- mặc đốn。 hung nô thiền vu danh 。見(史記)。 。 kiến( sử kí)。 1742 -[解字]上从冃。 1742 -[ giải tự] thượng tòng冃。 中兩畫不連。與曰字 trung lưỡng hoạch bất liên。 dữ viết tự 異。 dị。 1743 **冓 1743 ** cấu 1744 -音遘(Kou)去聲 1744 - âm cấu(Kou) khứ thanh 1745 --中冓。宮中構結深 1745 -- trung cấu。 cung trung cấu kết thâm 密之處。(詩)「中 mật chi xứ。( thi)「 trung 冓之言」。今以喻家 cấu chi ngôn」。 kim dĩ dụ gia 室中隱祕之事。 thất trung ẩn bí chi sự。 1746 **冔 1746 ** hu 1747 -音吁(Hsu)平聲 1747 - âm hu(Hsu) bình thanh 1748 --殷冕名。 1748 -- ân miện danh。 1749 **冕 1749 ** miện 1750 -音免(Mien)上聲 1750 - âm miễn(Mien) thượng thanh 1751 --古者大夫以上之禮 1751 -- cổ giả đại phu dĩ thượng chi lễ 冠也。其制玄表朱裏 quan dã。 kì chế huyền biểu chu lí 。後仰前俯。其頂上 。 hậu ngưỡng tiền phủ。 kì đính thượng 之版謂之延。延前後 chi bản vị chi diên。 diên tiền hậu 以五彩絲繩貫五色玉 dĩ ngũ thải ti thằng quán ngũ sắc ngọc 下垂者曰旒。天子十 hạ thùy giả viết lưu。 thiên tử thập 二旒。諸侯九、上大 nhị lưu。 chư hầu cửu、 thượng đại 夫七、下大夫五。 phu thất、 hạ đại phu ngũ。 1752 **【附錄】 1752 **【 phụ lục】 1753 ***冄 1753 *** nhiễm 1754 --冉之本字。 1754 -- nhiễm chi bổn tự。 1755 ***冐 1755 ***冐 1756 --俗冒字。 1756 -- tục mạo tự。 |
Thursday 16 October 2014
013 Quynh bộ 冂部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment