Thursday 16 October 2014

013 Quynh bộ 冂部


quynh bộ
1712 *
1712 * quynh bộ
1713 **
1713 ** quynh
1714 -
1714 - âm quynh bình thanh
1715 --
1715 -- quốc ấp ngoại viễn giao chi địa

kinh truyện giai tác垌。
1716 **
1716 ** nhiễm
1717 -(Jan)
1717 - âm nhiễm(Jan) thượng thanh
1718 --
1718 -- tính nhiễm hữu nhiễm

ngưu giai khổng tử đệ tử
1719 -
1719 -[ giải tự bổn tác nhiễm
1720 **
1720 ** sách
1721 -(T'se)
1721 - âm sách(T'se) nhập thanh
1722 --
1722 -- phù mệnh phong tước sở thụ

chi văn viết sách
1723 --
1723 -- giản như thư chi nhất bổn

viết nhất sách
1724 -
1724 -[ giải tự diệc tác sách
1725 **
1725 ** tái
1726 -(Tsai)
1726 - âm tái(Tsai) khứ thanh
1727 --
1727 -- trùng nhưng như ngôn

tái tam vị thứ
1728 -
1728 -[ giải tự tục tác tái
1729 **
1729 ** trụ
1730 -(Chou)
1730 - âm trụ(Chou) khứ thanh
1731 --
1731 -- chiến thì sở trước chi quan

ngự binh nhận giả
1732 -
1732 -[ giải tự hạ tòng nguyệt

trung lưỡng hoạch tả hữu bất liên dữ

trụ duệ chi trụ tòng nhục giả dị
1733 **
1733 ** mạo
1734 -(Mao)
1734 - âm mạo(Mao) khứ thanh
1735 --
1735 -- phúc vật phúc tráo

thượng
1736 --
1736 -- phạm vị dũng vãng sở

cố kị như mạo hiểm mạo lưỡng

chi loại
1737 --
1737 -- bất gia thẩm thận giả viết mạo

như ngôn mạo muội mạo thất
1738 --
1738 -- kiến lợi dũng vãng viết mạo như

ngôn tham mạo diệc độc nhập thanh
1739 --
1739 -- giả xưng viết mạo như mạo danh

mạo tính
1740 -
1740 - âm mặc nhập thanh
1741 --
1741 -- mặc đốn hung thiền vu danh

kiến sử)。
1742 -
1742 -[ giải tự thượng tòng冃。

trung lưỡng hoạch bất liên dữ viết tự

dị
1743 **
1743 ** cấu
1744 -(Kou)
1744 - âm cấu(Kou) khứ thanh
1745 --
1745 -- trung cấu cung trung cấu kết thâm

mật chi xứ。( thi)「 trung

cấu chi ngôn」。 kim dụ gia

thất trung ẩn chi sự
1746 **
1746 ** hu
1747 -(Hsu)
1747 - âm hu(Hsu) bình thanh
1748 --
1748 -- ân miện danh
1749 **
1749 ** miện
1750 -(Mien)
1750 - âm miễn(Mien) thượng thanh
1751 --
1751 -- cổ giả đại phu thượng chi lễ

quan chế huyền biểu chu

hậu ngưỡng tiền phủ đính thượng

chi bản vị chi diên diên tiền hậu

ngũ thải ti thằng quán ngũ sắc ngọc

hạ thùy giả viết lưu thiên tử thập

nhị lưu chư hầu cửu thượng đại

phu thất hạ đại phu ngũ
1752 **
1752 **【 phụ lục
1753 ***
1753 *** nhiễm
1754 --
1754 -- nhiễm chi bổn tự
1755 ***
1755 ***冐
1756 --
1756 -- tục mạo tự










No comments:

Post a Comment