冖部 mịch bộ |
1757 *冖部
1757 * mịch bộ 1758 **冖 1758 ** mịch 1759 -音覓入聲 1759 - âm mịch nhập thanh 1760 --覆也。 1760 -- phú dã。 1761 **冠 1761 ** quan 1762 -音官(Kuan)平聲 1762 - âm quan(Kuan) bình thanh 1763 --所以加於首者。今 1763 -- sở dĩ gia ư thủ giả。 kim 稱曰帽。 xưng viết mạo。 1764 -固玩切去聲 1764 - cố ngoạn thiết khứ thanh 1765 --加冠於首曰冠。古 1765 -- gia quan ư thủ viết quan。 cổ 者男子二十始行冠禮 giả nam tử nhị thập thủy hành quán lễ 。故二十謂之弱冠。 。 cố nhị thập vị chi nhược quán。 童子未成人者亦曰未 đồng tử vị thành nhân giả diệc viết vị 冠。 quán。 1766 --為眾之首曰冠。如 1766 -- vi chúng chi thủ viết quán。 như 言獨出冠時。言為一 ngôn độc xuất quán thì。 ngôn vi nhất 時之冠也。 thì chi quán dã。 1767 **冢 1767 ** trủng 1768 -拄勇切(Chung)上聲 1768 - trụ dũng thiết(Chung) thượng thanh 1769 --高墳也。墓之高大 1769 -- cao phần dã。 mộ chi cao đại 者曰冢。今通作塚。 giả viết trủng。 kim thông tác trủng。 1770 --長也。如長子曰冢 1770 -- trưởng dã。 như trưởng tử viết trủng 子。百官之長曰冢宰 tử。 bách quan chi trương viết trủng tể 。 。 1771 -[解字]上本从勹 1771 -[ giải tự] thượng bổn tòng bao 。音包。下从豖。音 。 âm bao。 hạ tòng豖。 âm 丑六切。與冡字不同 sửu lục thiết。 dữ冡 tự bất đồng 。冡音蒙。俗作冡非 。冡 âm mông。 tục tác冡 phi 。 。 1772 **冤 1772 ** oan 1773 -音鴛(Yuan)平聲 1773 - âm uyên(Yuan) bình thanh 1774 --屈也。枉曲也。如 1774 -- khuất dã。 uổng khúc dã。 như 呼冤、伸冤。謂屈而 hô oan、 thân oan。 vị khuất nhi 求伸也。又仇恨之義 cầu thân dã。 hựu cừu hận chi nghĩa 。如俗言冤冤相報之 。 như tục ngôn oan oan tương báo chi 類。 loại。 1775 -[解字]从兔不从 1775 -[ giải tự] tòng thố bất tòng 免。 miễn。 1776 **冥 1776 ** minh 1777 -音銘(Ming)平聲 1777 - âm minh(Ming) bình thanh 1778 --幽也。謂昏晦而不 1778 -- u dã。 vị hôn hối nhi bất 明也。俗稱死者所處 minh dã。 tục xưng tử giả sở xứ 曰冥中。謂幽暗世界 viết minh trung。 vị u ám thế giới 也。如言冥福、冥用 dã。 như ngôn minh phúc、 minh dụng 之類。又陰慶亦曰冥 chi loại。 hựu âm khánh diệc viết minh 壽。謂已死者之誕辰 thọ。 vị dĩ tử giả chi đản thần 也。 dã。 1779 --昧也。如言冥愚、 1779 -- muội dã。 như ngôn minh ngu、 冥頑。皆謂其昧於事 minh ngoan。 giai vị kì muội ư sự 理也。 lí dã。 1780 --高遠之義。如言青 1780 -- cao viễn chi nghĩa。 như ngôn thanh 冥、蒼冥、高冥、鴻 minh、 thương minh、 cao minh、 hồng 冥。皆謂天之高遠。 minh。 giai vị thiên chi cao viễn。 人目所不及也。 nhân mục sở bất cập dã。 1781 --心思深奧曰冥。如 1781 -- tâm tư thâm áo viết minh。 như 言冥搜、冥想。皆謂 ngôn minh sưu、 minh tưởng。 giai vị 其所思索能入於幽深 kì sở tư tác năng nhập ư u thâm 也。 dã。 1782 -[解字]俗作㝠。 1782 -[ giải tự] tục tác㝠。 1783 **冪 1783 ** mịch 1784 -音覓(Mi)入聲 1784 - âm mịch(Mi) nhập thanh 1785 --覆食巾也。 1785 -- phú thực cân dã。 1786 --算術形體之外皮曰 1786 -- toán thuật hình thể chi ngoại bì viết 冪。如言冪積。謂外 mịch。 như ngôn mịch tích。 vị ngoại 皮之面積也。 bì chi diện tích dã。 1787 **【附錄】 1787 **【 phụ lục】 1788 ***冗 1788 *** nhũng 1789 --俗宂字。 1789 -- tục nhũng tự。 1790 ***冩 1790 *** tả 1791 --俗寫字。 1791 -- tục tả tự。 |
Thursday 16 October 2014
014 Mịch bộ 冖部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment