冫部 băng bộ |
1792 *冫部
1792 * băng bộ 1793 **冫 1793 ** băng 1794 -音冰平聲 1794 - âm băng bình thanh 1795 --本作仌。冰古文 1795 -- bổn tác băng。 băng cổ văn 之省。 chi tỉnh。 1796 **冬 1796 ** đông 1797 -都翁切(Tung)平聲 1797 - đô ông thiết(Tung) bình thanh 1798 --四時之一。自立 1798 -- tứ thì chi nhất。 tự lập 冬(陽曆十一月八 đông( dương lịch thập nhất nguyệt bát 日)至立春(陽曆 nhật) chí lập xuân( dương lịch 二月五日)為冬。 nhị nguyệt ngũ nhật) vi đông。 我國習慣。以陰曆 ngã quốc tập quán。 dĩ âm lịch 之十月、十一月、 chi thập nguyệt、 thập nhất nguyệt、 十二月為冬。歐美 thập nhị nguyệt vi đông。 âu mĩ 習慣。以陽曆十二 tập quán。 dĩ dương lịch thập nhị 月、一月、二月為 nguyệt、 nhất nguyệt、 nhị nguyệt vi 冬。 đông。 1799 **冰 1799 ** băng 1800 -卑膺切(Ping)平聲 1800 - ti ưng thiết(Ping) bình thanh 1801 --水遇寒而凝也。 1801 -- thủy ngộ hàn nhi ngưng dã。 凡流汁在攝氏寒暑 phàm lưu chấp tại nhiếp thị hàn thử 表零度。華氏表三 biểu linh độ。 hoa thị biểu tam 十二度。謂之冰點 thập nhị độ。 vị chi băng điểm 。 。 1802 --喻清冷之義。如 1802 -- dụ thanh lãnh chi nghĩa。 như 言一片冰心、面挾 ngôn nhất phiến băng tâm、 diện hiệp 冰霜之類。 băng sương chi loại。 1803 -[解字]本作仌 1803 -[ giải tự] bổn tác băng 。冰乃凝字。後人 。 băng nãi ngưng tự。 hậu nhân 以冰代仌字而以凝 dĩ băng đại băng tự nhi dĩ ngưng 代冰。唐人李陽冰 đại băng。 đường nhân lí dương băng 之冰。俗讀如凝者 chi băng。 tục độc như ngưng giả 誤。 ngộ。 1804 **冱 1804 ** hộ 1805 -音護(Hu)去聲 1805 - âm hộ(Hu) khứ thanh 1806 --寒凝也。 1806 -- hàn ngưng dã。 1807 **冲 1807 ** xung 1808 -黜邕切(Ch'ung)平聲 1808 - truất ung thiết(Ch'ung) bình thanh 1809 --木作沖。和也。 1809 -- mộc tác xung。 hòa dã。 深也。 thâm dã。 1810 --稚也。幼小在位 1810 -- trĩ dã。 ấu tiểu tại vị 曰冲。如成王自稱 viết xung。 như thành vương tự xưng 曰冲人。見(書經 viết xung nhân。 kiến( thư kinh )。 )。 1811 --俗用與衝字通。 1811 -- tục dụng dữ xung tự thông。 如言一飛冲天。又 như ngôn nhất phi xung thiên。 hựu 干支中子午相冲、 can chi trung tí ngọ tương xung、 卯酉相冲。謂其方 mão dậu tương xung。 vị kì phương 位對衝也。 vị đối xung dã。 1812 **冶 1812 ** dã 1813 -音也(Yeh)上聲 1813 - âm dã(Yeh) thượng thanh 1814 --鎔鑄也。鎔鑄鐵 1814 -- dong chú dã。 dong chú thiết 器之廠曰冶坊。 khí chi xưởng viết dã phường。 1815 --美也。如言嫺冶 1815 -- mĩ dã。 như ngôn nhàn dã 、妖冶。又盛飾謂 、 yêu dã。 hựu thịnh sức vị 之冶容。凡冶字多 chi dã dong。 phàm dã tự đa 言女態。故狎妓亦 ngôn nữ thái。 cố hiệp kĩ diệc 曰冶遊。 viết dã du。 1816 **冷 1816 ** lãnh 1817 -羅猛切(Leng)上聲 1817 - la mãnh thiết(Leng) thượng thanh 1818 --熱之反。參看「 1818 -- nhiệt chi phản。 tham khán「 熱」。 nhiệt」。 1819 --不和之義。如冷 1819 -- bất hòa chi nghĩa。 như lãnh 語、冷笑、冷眼旁 ngữ、 lãnh tiếu、 lãnh nhãn bàng 觀之類。不熱哄之 quan chi loại。 bất nhiệt hống chi 謂也。 vị dã。 1820 --有清閒之意。如 1820 -- hữu thanh nhàn chi ý。 như 言冷官、冷署之類 ngôn lãnh quan、 lãnh thự chi loại 。又寂靜之義。如 。 hựu tịch tĩnh chi nghĩa。 như 冷落、冷靜。 lãnh lạc、 lãnh tĩnh。 1821 --有生僻之意。如 1821 -- hữu sanh tích chi ý。 như 僻字、僻典、皆曰 tích tự、 tích điển、 giai viết 冷。又談論不俗曰 lãnh。 hựu đàm luận bất tục viết 冷雋。 lãnh tuyển。 1822 **冽 1822 ** liệt 1823 -音列(Lieh)入聲 1823 - âm liệt(Lieh) nhập thanh 1824 --寒氣也。如言清 1824 -- hàn khí dã。 như ngôn thanh 冽。 liệt。 1825 **准 1825 ** chuẩn 1826 -主隕切(Chun)上聲 1826 - chủ vẫn thiết(Chun) thượng thanh 1827 --有一定之意。如 1827 -- hữu nhất định chi ý。 như 言准於某月某日是 ngôn chuẩn ư mỗ nguyệt mỗ nhật thị 也。 dã。 1828 --有比照之意。如 1828 -- hữu bỉ chiếu chi ý。 như 刑律准盜論。謂雖 hình luật chuẩn đạo luận。 vị tuy 與實犯有閒。而用 dữ thật phạm hữu nhàn。 nhi dụng 此准彼也。 thử chuẩn bỉ dã。 1829 --有許可之意。如 1829 -- hữu hứa khả chi ý。 như 言准免本職之類。 ngôn chuẩn miễn bổn chức chi loại。 1830 --有據字之意。如 1830 -- hữu cứ tự chi ý。 như 准某部咨行之類。 chuẩn mỗ bộ tư hành chi loại。 1831 -[解字]准本俗 1831 -[ giải tự] chuẩn bổn tục 準字。今公文書皆 chuẩn tự。 kim công văn thư giai 用准。惟準繩。標 dụng chuẩn。 duy chuẩn thằng。 tiêu 準字仍用準。 chuẩn tự nhưng dụng chuẩn。 1832 **凇 1832 ** tùng 1833 -讀如松(Sung)平聲 1833 - độc như tùng(Sung) bình thanh 1834 --寒氣結如珠也。 1834 -- hàn khí kết như châu dã。 北方多有之。謂之 bắc phương đa hữu chi。 vị chi 霧凇。亦讀去聲。 vụ tùng。 diệc độc khứ thanh。 1835 **凊 1835 ** sảnh 1836 -讀如清(T'sing)去聲 1836 - độc như thanh(T'sing) khứ thanh 1837 --寒也。如言人子 1837 -- hàn dã。 như ngôn nhân tử 事親之禮。當冬溫 sự thân chi lễ。 đương đông ôn 而夏凊。見(禮記 nhi hạ sảnh。 kiến( lễ kí )。謂冬當致其溫 )。 vị đông đương trí kì ôn 。夏當致其涼也。 。 hạ đương trí kì lương dã。 1838 **凋 1838 ** điêu 1839 -音貂(Tiao)平聲 1839 - âm điêu(Tiao) bình thanh 1840 --半傷也。如言凋 1840 -- bán thương dã。 như ngôn điêu 零、凋敝。 linh、 điêu tệ。 1841 -[解字]亦作彫 1841 -[ giải tự] diệc tác điêu 。經傳或作雕。 。 kinh truyện hoặc tác điêu。 1842 **凌 1842 ** lăng 1843 -音陵(Ling)平聲 1843 - âm lăng(Ling) bình thanh 1844 --積冰曰凌。 1844 -- tích băng viết lăng。 1845 **凍 1845 ** đống 1846 -妬甕切(Tung)去聲 1846 - đố úng thiết(Tung) khứ thanh 1847 --冰也。謂水因冷 1847 -- băng dã。 vị thủy nhân lãnh 凝結也。 ngưng kết dã。 1848 --凡液體之凝結者 1848 -- phàm dịch thể chi ngưng kết giả 。俗亦謂之凍。 。 tục diệc vị chi đống。 1849 --礦石之晶瑩者。 1849 -- quáng thạch chi tinh oánh giả。 亦謂之凍。如青田 diệc vị chi đống。 như thanh điền 石有青田凍、端石 thạch hữu thanh điền đống、 đoan thạch 有魚腦凍之類。 hữu ngư não đống chi loại。 1850 --冷也。如凍餒。 1850 -- lãnh dã。 như đống nỗi。 謂飢寒也。 vị cơ hàn dã。 1851 **凓 1851 ** lật 1852 -音栗(Li)入聲 1852 - âm lật(Li) nhập thanh 1853 --寒也。 1853 -- hàn dã。 1854 **凔 1854 ** sương 1855 -音剙(T'sang)去聲亦讀平 1855 - âm剙(T'sang) khứ thanh diệc độc bình 聲 thanh 1856 --寒也。如言凔凔 1856 -- hàn dã。 như ngôn sương sương 凉凉。亦作滄。 lương lương。 diệc tác thương。 1857 **凘 1857 ** tư 1858 -音斯(Szu)平聲 1858 - âm tư(Szu) bình thanh 1859 --冰解而流也。 1859 -- băng giải nhi lưu dã。 1860 **澤 1860 ** trạch 1861 -音鐸(To)入聲 1861 - âm đạc(To) nhập thanh 1862 --檐冰也。今亦謂 1862 -- diêm băng dã。 kim diệc vị 之庭澤。 chi đình trạch。 1863 **凜 1863 ** lẫm 1864 -音廩(Lin)上聲 1864 - âm lẫm(Lin) thượng thanh 1865 --寒也。淒清也。 1865 -- hàn dã。 thê thanh dã。 1866 **凝 1866 ** ngưng 1867 -宣澄切(Ning)平聲 1867 - tuyên trừng thiết(Ning) bình thanh 1868 --凡液體之物漸結 1868 -- phàm dịch thể chi vật tiệm kết 為固體。皆曰凝。 vi cố thể。 giai viết ngưng。 1869 **【附錄】 1869 **【 phụ lục】 1870 ***决 1870 *** quyết 1871 --俗決字。 1871 -- tục quyết tự。 1872 ***凂 1872 *** mỗi 1873 --俗浼字。 1873 -- tục mỗi tự。 1874 ***凄 1874 *** thê 1875 --俗淒字。 1875 -- tục thê tự。 1876 ***凉 1876 *** lương 1877 --俗涼字。 1877 -- tục lương tự。 1878 ***凈 1878 *** tịnh 1879 --俗淨字。 1879 -- tục tịnh tự。 1880 ***减 1880 *** giảm 1881 --俗減字。 1881 -- tục giảm tự。 1882 ***凑 1882 *** thấu 1883 --俗湊字。 1883 -- tục thấu tự。 1884 ***凟 1884 *** độc 1885 --俗瀆字。 1885 -- tục độc tự。 |
Thursday 23 October 2014
015 Băng bộ 冫部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment