几部 kỉ bộ |
1886 *几部
1886 * kỉ bộ 1887 **几 1887 ** kỉ 1888 -讀若記(Chi)上聲 1888 - độc nhược kí(Chi) thượng thanh 1889 --案也。古人設於 1889 -- án dã。 cổ nhân thiết ư 座側。倦則憑之也 tọa trắc。 quyện tắc bằng chi dã 。今謂大者曰案。 。 kim vị đại giả viết án。 小者曰几。如置茶 tiểu giả viết kỉ。 như trí trà 具者曰茶几。 cụ giả viết trà kỉ。 1890 -[解字]與字 1890 -[ giải tự] dữ tự 異。音殊。右不 dị。 âm thù。 hữu bất 鉤出。 câu xuất。 1891 **凡 1891 ** phàm 1892 -符咸切(Fan)平聲 1892 - phù hàm thiết(Fan) bình thanh 1893 --統括總計之詞。 1893 -- thống quát tổng kế chi từ。 如凡例。又大凡。 như phàm lệ。 hựu đại phàm。 謂大概也。 vị đại khái dã。 1894 --輕賤之稱。庸也 1894 -- khinh tiện chi xưng。 dong dã 。如凡夫、凡人。 。 như phàm phu、 phàm nhân。 1895 --仙之對稱。如言 1895 -- tiên chi đối xưng。 như ngôn 塵凡。 trần phàm。 1896 -[解字]俗作凢 1896 -[ giải tự] tục tác phàm 。 。 1897 **凭 1897 ** bằng 1898 -皮蠅切(P'ing)平聲亦讀 1898 - bì dăng thiết(P'ing) bình thanh diệc độc 去聲 khứ thanh 1899 --依几也。 1899 -- y kỉ dã。 1900 **凰 1900 ** hoàng 1901 -音黃(Huang)平聲 1901 - âm hoàng(Huang) bình thanh 1902 --鳳凰。鳥名。詳 1902 -- phụng hoàng。 điểu danh。 tường 「鳳」。 「 phụng」。 1903 -[解字]本作皇 1903 -[ giải tự] bổn tác hoàng 。 。 1904 **凱 1904 ** khải 1905 -可海切(K'ai)上聲 1905 - khả hải thiết(K'ai) thượng thanh 1906 --與愷同。南風謂 1906 -- dữ khải đồng。 nam phong vị 之凱風。軍行得勝 chi khải phong。 quân hành đắc thắng 而還曰凱旋。皆和 nhi hoàn viết khải toàn。 giai hòa 樂之義也。 nhạc chi nghĩa dã。 1907 --善也。入元八凱 1907 -- thiện dã。 nhập nguyên bát khải 。舜之十六相。見 。 thuấn chi thập lục tương。 kiến (左傳)。 ( tả truyện)。 1908 **凳 1908 ** đắng 1909 -音鐙(Teng)去聲 1909 - âm đăng(Teng) khứ thanh 1910 --用具。人所坐也 1910 -- dụng cụ。 nhân sở tọa dã 。 。 1911 -[解字]俗作櫈 1911 -[ giải tự] tục tác櫈 。 。 1912 **【附錄】 1912 **【 phụ lục】 1913 ***処 1913 *** xứ 1914 --處本字。 1914 -- xứ bổn tự。 1915 ***凴 1915 *** bằng 1916 --同凭。俗亦借用 1916 -- đồng bằng。 tục diệc tá dụng |
Friday 24 October 2014
016 Kỉ bộ 几部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment