Saturday 25 October 2014

017 Khảm bộ 凵部


khảm bộ
1917 *
1917 * khảm bộ
1918 **
1918 ** khảm
1919 -
1919 - âm khảm thượng thanh
1920 --
1920 -- trương khẩu
1921 **
1921 ** hung
1922 -(Hsiung)
1922 - âm hung(Hsiung) bình thanh
1923 --
1923 -- ác như hung ngoan

hung bạo giai vị ngận ác


1924 --
1924 -- thương nhân viết hung như vị

sát nhân giả vi hung thủ sát

nhân chi khí viết hung khí
1925 --
1925 -- tuế cận như ngôn

hoang niên viết hung niên
1926 --
1926 -- cữu cát chi phản

phàm bất cát chi sự viết hung

như tang lễ viết hung lễ
1927 **
1927 ** khối
1928 -(K'uai)
1928 - khố quái thiết(K'uai) khứ thanh
1929 --
1929 -- dữ khối đồng thổ khối

cổ chi tang giả tẩm

khổ chẩm khối kiến lễ

)。 cố phụ mẫu tang viết

thiêm khối hôn bổn thử
1930 **
1930 ** đột
1931 -(T'u)
1931 - âm đột(T'u) nhập thanh
1932 --
1932 -- ao chi phản xuất mạo

phàm vật cao xuất giả giai viết đột


1933 **
1933 ** ao
1934 -(Yao)
1934 - âm ao(Yao) bình thanh
1935 --
1935 -- đột chi phản đê hạ

phàm vật chi đê hạ giả viết

ao vật chi đàn tính giả vị

chi hữu ao đột lực như

cầu chi loại thị
1936 **
1936 ** xuất
1937 -(Ch'u)
1937 - xứ duật thiết(Ch'u) nhập thanh
1938 --
1938 -- nhập chi phản tự nội nhi

chí ngoại
1939 --
1939 -- phát vị phát ngôn

như ngôn xuất khẩu thành chương

lệnh xuất duy hành chi loại
1940 --
1940 -- xích trục cổ xưng dữ

thê li dị viết xuất thê cựu

luật hữu thất xuất chi điều thị


1941 --
1941 -- sản xuất như ngôn nhân

tài bối xuất
1942 --
1942 -- phàm tự nhi hữu giả vị

chi xuất như ngôn thái bách

xuất tằng xuất bất cùng
1943 --
1943 -- phát hiện như xuất

đồ lạc xuất thư
1944 --
1944 -- siêu quá chi diệc viết xuất

như ngôn xuất loại bạt tụy
1945 --
1945 -- nam tử vị tỉ muội chi tử

vi xuất hậu vị chi ngoại sanh

tức kim sanh
1946 --
1946 -- phó xuất như nhập bất

phu xuất。( luận ngữ)「

xuất nạp chi lận vị chi hữu ti
(Ch'ui)
」。 diệc độc như xuy(Ch'ui) khứ thanh


1947 -
1947 -[ giải tự phàm vật tự

xuất vi nhập thanh phi tự xuất

nhi xuất chi tắc khứ nhập tịnh

dụng
1948 **
1948 ** hàm
1949 -(Han)
1949 - âm hàm(Han) bình thanh
1950 --
1950 -- dong。( lễ)「

tịch gian hàm trượng」。 vị tịch

chi trung gian khả dong nhất trượng

cổ nhân đãi giảng vấn chi khách

như thử bị chỉ họa chi

sở kim xưng môn viết hàm

trượng bổn thử
1951 -
1951 - âm hàm bình thanh
1952 --
1952 -- phong sáo viết hàm tín nhất

phong viết nhất hàm thư nhất sáo

diệc viết nhất hàm
1953 --
1953 -- hạp như kiếm hàm

kính hàm
1954 -
1954 -[ giải tự bổn tác hàm
沿
tương duyên tác hàm tục tác

hàm ngộ
1955 **
1955 **【 phụ lục
1956 ***
1956 ***㓙
1957 --
1957 -- tục hung tự











No comments:

Post a Comment