凵部 khảm bộ |
1917 *凵部
1917 * khảm bộ 1918 **凵 1918 ** khảm 1919 -音坎上聲 1919 - âm khảm thượng thanh 1920 --張口也。 1920 -- trương khẩu dã。 1921 **凶 1921 ** hung 1922 -音胸(Hsiung)平聲 1922 - âm hung(Hsiung) bình thanh 1923 --惡也。如凶頑、 1923 -- ác dã。 như hung ngoan、 凶暴。皆謂狠惡也 hung bạo。 giai vị ngận ác dã 。 。 1924 --傷人曰凶。如謂 1924 -- thương nhân viết hung。 như vị 殺人者為凶手。殺 sát nhân giả vi hung thủ。 sát 人之器曰凶器。 nhân chi khí viết hung khí。 1925 --歲饑饉也。如言 1925 -- tuế cơ cận dã。 như ngôn 荒年曰凶年。 hoang niên viết hung niên。 1926 --咎也。吉之反。 1926 -- cữu dã。 cát chi phản。 凡不吉之事曰凶。 phàm bất cát chi sự viết hung。 如喪禮曰凶禮。 như tang lễ viết hung lễ。 1927 **凷 1927 ** khối 1928 -庫怪切(K'uai)去聲 1928 - khố quái thiết(K'uai) khứ thanh 1929 --與塊同。土塊也 1929 -- dữ khối đồng。 thổ khối dã 。古之居喪者。寢 。 cổ chi cư tang giả。 tẩm 苦枕凷。見(禮記 khổ chẩm khối。 kiến( lễ kí )。故居父母喪曰 )。 cố cư phụ mẫu tang viết 苫凷昏迷,本此。 thiêm khối hôn mê, bổn thử。 1930 **凸 1930 ** đột 1931 -音突(T'u)入聲 1931 - âm đột(T'u) nhập thanh 1932 --凹之反。出貌。 1932 -- ao chi phản。 xuất mạo。 凡物高出者皆曰凸 phàm vật cao xuất giả giai viết đột 。 。 1933 **凹 1933 ** ao 1934 -音坳(Yao)平聲 1934 - âm ao(Yao) bình thanh 1935 --凸之反。低下也 1935 -- đột chi phản。 đê hạ dã 。凡物之低下者曰 。 phàm vật chi đê hạ giả viết 凹。物之彈性者謂 ao。 vật chi đàn tính giả vị 之有凹凸力。如皮 chi hữu ao đột lực。 như bì 毬之類是也。 cầu chi loại thị dã。 1936 **出 1936 ** xuất 1937 -處聿切(Ch'u)入聲 1937 - xứ duật thiết(Ch'u) nhập thanh 1938 --入之反。自內而 1938 -- nhập chi phản。 tự nội nhi 至外也。 chí ngoại dã。 1939 --發也。謂發言也 1939 -- phát dã。 vị phát ngôn dã 。如言出口成章、 。 như ngôn xuất khẩu thành chương、 令出惟行之類。 lệnh xuất duy hành chi loại。 1940 --斥逐也。古稱與 1940 -- xích trục dã。 cổ xưng dữ 妻離異曰出妻。舊 thê li dị viết xuất thê。 cựu 律有七出之條、是 luật hữu thất xuất chi điều、 thị 也。 dã。 1941 --產出也。如言人 1941 -- sản xuất dã。 như ngôn nhân 材輩出。 tài bối xuất。 1942 --凡自無而有者謂 1942 -- phàm tự vô nhi hữu giả vị 之出。如言醜態百 chi xuất。 như ngôn xú thái bách 出、層出不窮。 xuất、 tằng xuất bất cùng。 1943 --發見也。如河出 1943 -- phát hiện dã。 như hà xuất 圖、洛出書。 đồ、 lạc xuất thư。 1944 --超過之亦曰出。 1944 -- siêu quá chi diệc viết xuất。 如言出類拔萃。 như ngôn xuất loại bạt tụy。 1945 --男子謂姊妹之子 1945 -- nam tử vị tỉ muội chi tử 為出。後謂之外生 vi xuất。 hậu vị chi ngoại sanh 。即今甥也。 。 tức kim sanh dã。 1946 --付出也。如入不 1946 -- phó xuất dã。 như nhập bất 敷出。(論語)「 phu xuất。( luận ngữ)「 出納之吝謂之有司 xuất nạp chi lận vị chi hữu ti 」。亦讀如吹(Ch'ui)去聲 」。 diệc độc như xuy(Ch'ui) khứ thanh 。 。 1947 -[解字]凡物自 1947 -[ giải tự] phàm vật tự 出為入聲。非自出 xuất vi nhập thanh。 phi tự xuất 而出之。則去入並 nhi xuất chi。 tắc khứ nhập tịnh 用。 dụng。 1948 **函 1948 ** hàm 1949 -音含(Han)平聲 1949 - âm hàm(Han) bình thanh 1950 --容也。(禮)「 1950 -- dong dã。( lễ)「 席間函丈」。謂席 tịch gian hàm trượng」。 vị tịch 之中間可容一丈也 chi trung gian khả dong nhất trượng dã 。古人待講問之客 。 cổ nhân đãi giảng vấn chi khách 如此。以備指畫之 như thử。 dĩ bị chỉ họa chi 所。今稱師門曰函 sở。 kim xưng sư môn viết hàm 丈。本此。 trượng。 bổn thử。 1951 -音咸平聲 1951 - âm hàm bình thanh 1952 --封套曰函。信一 1952 -- phong sáo viết hàm。 tín nhất 封曰一函。書一套 phong viết nhất hàm。 thư nhất sáo 亦曰一函。 diệc viết nhất hàm。 1953 --匣也。如劍函、 1953 -- hạp dã。 như kiếm hàm、 鏡函。 kính hàm。 1954 -[解字]本作圅 1954 -[ giải tự] bổn tác hàm 。相沿作函。俗作 。 tương duyên tác hàm。 tục tác 凾誤。 hàm ngộ。 1955 **【附錄】 1955 **【 phụ lục】 1956 ***㓙 1956 ***㓙 1957 --俗凶字。 1957 -- tục hung tự。 |
Saturday 25 October 2014
017 Khảm bộ 凵部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment