Thursday 9 October 2014

117 Lập bộ 立部


lập bộ
19278 *
19278 * lập bộ
19279 **
19279 ** lập
19280 -(Li)
19280 - li dập thiết(Li) nhập thanh
19281 --
19281 -- trực thân nhi bất động

luận ngữ lập bất trung môn
19282 --
19282 -- thụ lập như lập đức

lập công lập ngôn kiến tả

truyện)。
19283 --
19283 -- thành。( trung dong)「

phàm sự dự tắc lập」。 hựu nhân

hữu phổ thông chi đạo đức năng

mưu sanh hoạt giả vị chi thành lập

。( luận ngữ kỉ dục lập nhi

lập nhân
19284 --
19284 -- trí như ngôn thiết lập chi

loại
19285 --
19285 -- tức vị viết lập ngôn lập ư

quân vị
19286 --
19286 -- tức như tục ngôn lập thì

lập khắc
19287 --
19287 -- thể tích như lập phương

lập viên
19288 **
19288 ** trạm
19289 -(Chan)
19289 - trí hãm thiết(Chan) khứ thanh
19290 --
19290 -- cửu lập
19291 --
19291 -- trung đồ tạm trú chi xứ viết trạm

như xa trạm dịch trạm tục

hựu vị lộ nhất trình viết nhất trạm
19292 **
19292 **■ (cf. TC) 
19293 -(Chu)
19293 - âm trữ(Chu) thượng thanh
19294 --
19294 -- cửu lập
19295 **
19295 ** cánh
19296 -(Ching)
19296 - âm kính(Ching) thượng thanh
19297 --
19297 -- chung như chung nhật diệc viết

cánh nhật chung dạ diệc viết cánh tịch

hựu như hữu chí cánh thành ngôn

hữu chí chung đương hữu thành
19298 --
19298 -- tận như ngôn trường tài vị

cánh ngôn vị tận tài
19299 --
19299 -- tất như độc thư tất

viết độc cánh tác nhạc tất viết

nhạc cánh
19300 --
19300 -- trợ từ như tất cánh cứu

cánh
19301 **
19301 ** chương
19302 -(Chang)
19302 - chi ương thiết(Chang) bình thanh
19303 --
19303 -- cổ vi nhạc chung chi danh cố

ca thi xưng chương dẫn thân chi

ngôn văn chương phàm thủ khởi cật

thành nhất phiến đoạn giả giai vị chi chương

như thư chi ngôn mỗ thiên mỗ chương

thị
19304 --
19304 -- hữu kết cấu chi ý như thư

họa triện khắc chi ngôn chương pháp。(

luận ngữ phỉ nhiên thành chương。(

mạnh tử)「 bất thành chương bất đạt

」。 diệc thử nghĩa ngôn cụ hữu

thể đoạn tự thành nhất kết cấu
19305 --
19305 -- phân minh cổ y phục chi

chế sở phân biệt đẳng cấp

cố ngôn y phục hữu chương kim huân

chương mạo chương kiên chương giai

thử nghĩa
19306 --
19306 -- quần thần thượng thư ư thiên tử chi

văn dữ tấu sớ đồng thể

cố diệc thống xưng tấu chương mật

phong thượng đạt giả viết phong chương

hữu sở củ hặc viết đàn chương
19307 --
19307 -- điều kiện như ngôn ước pháp

tam chương chi loại
19308 --
19308 -- phân đính điều kiện vi bạn sự

chi trình thức giả vị chi chương trình


19309 --
19309 -- ấn tục diệc vị chi đồ

chương cổ nhân khắc ấn đa xưng mỗ

quan chi chương
19310 --
19310 -- thư thể chi nhất chủng giải tán

lệ thể vi chi diệc vị chi chương

thảo hán đỗ thao thiện thử thư

chương đế xưng chi cố danh
19311 **
19311 ** thuân
19312 -(Ts'un)(T'suan)
19312 - âm thuân(Ts'un) hựu âm thuyên(T'suan) tịnh bình thanh
19313 --
19313 -- chỉ sự tất như

thuân sự công thuân
19314 **
19314 ** đồng
19315 -(T;ung)
19315 - âm đồng(T;ung) bình thanh
19316 --
19316 -- vị thành nhân chi xưng cổ thập

ngũ thượng viết thành đồng
19317 --
19317 -- kiến lễ chú)。
19318 --
19318 -- ngưu dương giác san thảo

mộc giai vị chi đồng
19319 --禿
19319 -- niên lão đính ngốc viết đồng đầu

đồng xỉ hoát kiến hàn văn

)。 ức bộc chi đồng cổ bổn

tác đồng vị nam tử hữu tội vi

giả
19320 **
19320 ** tủng
19321 -(Sung)
19321 - âm tủng(Sung) thượng thanh
19322 --
19322 -- kính như tủng tức tủng

lập do ngôn đề khởi tinh thần


19323 **
19323 ** tĩnh
19324 -(Tsing)
19324 - âm tĩnh(Tsing) thượng thanh
19325 --
19325 -- tiểu nhân chủng danh tĩnh nhân

kiến liệt tử
19326 **
19326 ** kiệt
19327 -(Chieh)
19327 - âm kiệt(Chieh) nhập thanh
19328 --
19328 -- tận kiệt trung tận hoan

vị trách vọng ư nhân thái quá

ngữ bổn lễ)。
19329 **
19329 ** đoan
19330 -(Tuan)
19330 - đô oan thiết(Tuan) bình thanh
19331 --
19331 -- chánh trực như chánh

trực chi nhân viết đoan nhân
19332 --
19332 -- manh vật chi thủy sanh

như ngôn kiến đoan tạo đoan
19333 --
19333 -- bố bạch chi độ bội trượng

vị chi đoan hoặc viết văn bát xích

viết đoan kim thông nhất viết nhất

đoan
19334 --
19334 -- phàm đối đãi giả viết lưỡng đoan

như ngôn tiểu đại hậu bạc chi loại

trung dong chấp lưỡng đoan
19335 --
19335 -- đoạn điều kiện như

canh đoan ngôn biệt hoán nhất chủng sự

kiện
19336 --
19336 -- hữu nguyên nhân chi ý bất tri

sở nhiên viết đoan
19337 --
19337 -- hữu xác định chi ý như ngôn

đoan đích
19338 --
19338 -- nghiễn thạch viết đoan đoan khê vi

sản nghiễn chi địa tại kim quảng đông

cao yếu huyện sở sản chi địa

danh chi
19339 **
19339 ** cạnh
19340 -(Ching)
19340 - kị ánh thiết(Ching) khứ thanh
19341 --
19341 -- cường như ngôn hùng tâm cạnh

khí
19342 --
19342 -- tranh như bỉ thử tranh thắng

viết cạnh tranh
19343 **
19343 **【 phụ lục
19344 ***
19344 ***■ (cf. TC)
19345 --
19345 -- tịnh bổn tự
19346 ***
19346 ***■ (cf. TC)
19347 --
19347 -- cổ tự
19348 ***
19348 ***■ (cf. TC)
19349 --
19349 -- tục thụ tự
19350 ***■
19350 ***■ (cf. TC)
19351 --
19351 -- tục cạnh tự










No comments:

Post a Comment