立部 lập bộ |
19278 *立部
19278 * lập bộ 19279 **立 19279 ** lập 19280 -離熠切(Li)入聲 19280 - li dập thiết(Li) nhập thanh 19281 --直其身而不動也。 19281 -- trực kì thân nhi bất động dã。 (論語)立不中門。 ( luận ngữ) lập bất trung môn。 19282 --樹立也。如立德. 19282 -- thụ lập dã。 như lập đức. 立功.立言。見(左 lập công. lập ngôn。 kiến( tả 傳)。 truyện)。 19283 --成也。(中庸)「 19283 -- thành dã。( trung dong)「 凡事豫則立」。又人 phàm sự dự tắc lập」。 hựu nhân 有普通之道德技能以 hữu phổ thông chi đạo đức kĩ năng dĩ 謀生活者。謂之成立 mưu sanh hoạt giả。 vị chi thành lập 。(論語)己欲立而 。( luận ngữ) kỉ dục lập nhi 立人。 lập nhân。 19284 --置也。如言設立之 19284 -- trí dã。 như ngôn thiết lập chi 類。 loại。 19285 --卽位曰立。言立於 19285 -- tức vị viết lập。 ngôn lập ư 君位也。 quân vị dã。 19286 --卽也。如俗言立時 19286 -- tức dã。 như tục ngôn lập thì .立刻。 . lập khắc。 19287 --體積也。如立方. 19287 -- thể tích dã。 như lập phương. 立圓。 lập viên。 19288 **站 19288 ** trạm 19289 -智陷切(Chan)去聲 19289 - trí hãm thiết(Chan) khứ thanh 19290 --久立也。 19290 -- cửu lập dã。 19291 --中途暫駐之處曰站 19291 -- trung đồ tạm trú chi xứ viết trạm 。如車站.驛站。俗 。 như xa trạm. dịch trạm。 tục 又謂路一程曰一站。 hựu vị lộ nhất trình viết nhất trạm。 19292 **竚 19292 **■ (cf. TC) 19293 -音佇(Chu)上聲 19293 - âm trữ(Chu) thượng thanh 19294 --企也。久立也。 19294 -- xí dã。 cửu lập dã。 19295 **竟 19295 ** cánh 19296 -音敬(Ching)上聲 19296 - âm kính(Ching) thượng thanh 19297 --終也。如終日亦曰 19297 -- chung dã。 như chung nhật diệc viết 竟日。終夜亦曰竟夕 cánh nhật。 chung dạ diệc viết cánh tịch 。又如有志竟成。言 。 hựu như hữu chí cánh thành。 ngôn 有志終當有成也。 hữu chí chung đương hữu thành dã。 19298 --盡也。如言長才未 19298 -- tận dã。 như ngôn trường tài vị 竟。言未盡其才也。 cánh。 ngôn vị tận kì tài dã。 19299 --畢也。如讀書已畢 19299 -- tất dã。 như độc thư dĩ tất 曰讀竟。作樂已畢曰 viết độc cánh。 tác nhạc dĩ tất viết 樂竟。 nhạc cánh。 19300 --助詞。如畢竟.究 19300 -- trợ từ。 như tất cánh. cứu 竟。 cánh。 19301 **章 19301 ** chương 19302 -支央切(Chang)平聲 19302 - chi ương thiết(Chang) bình thanh 19303 --古為樂終之名。故 19303 -- cổ vi nhạc chung chi danh。 cố 歌詩稱章。引伸之以 ca thi xưng chương。 dẫn thân chi dĩ 言文章。凡首尾起訖 ngôn văn chương。 phàm thủ vĩ khởi cật 成一片段者皆謂之章 thành nhất phiến đoạn giả giai vị chi chương 。如書之言某篇某章 。 như thư chi ngôn mỗ thiên mỗ chương 是也。 thị dã。 19304 --有結構之意。如書 19304 -- hữu kết cấu chi ý。 như thư 畫篆刻之言章法。( họa triện khắc chi ngôn chương pháp。( 論語)斐然成章。( luận ngữ) phỉ nhiên thành chương。( 孟子)「不成章不達 mạnh tử)「 bất thành chương bất đạt 」。亦此義。言具有 」。 diệc thử nghĩa。 ngôn cụ hữu 體段自成一結構也。 thể đoạn tự thành nhất kết cấu dã。 19305 --分明也。古衣服之 19305 -- phân minh dã。 cổ y phục chi 制。所以分別等級。 chế。 sở dĩ phân biệt đẳng cấp。 故言衣服有章。今勳 cố ngôn y phục hữu chương。 kim huân 章.帽章.肩章.皆 chương. mạo chương. kiên chương. giai 此義。 thử nghĩa。 19306 --群臣上書於天子之 19306 -- quần thần thượng thư ư thiên tử chi 文也。與奏疏同體。 văn dã。 dữ tấu sớ đồng thể。 故亦統稱奏章。其密 cố diệc thống xưng tấu chương。 kì mật 封以上達者曰封章。 phong dĩ thượng đạt giả viết phong chương。 有所糾劾曰彈章。 hữu sở củ hặc viết đàn chương。 19307 --條件也。如言約法 19307 -- điều kiện dã。 như ngôn ước pháp 三章之類。 tam chương chi loại。 19308 --其分訂條件為辦事 19308 -- kì phân đính điều kiện vi bạn sự 之程式者。謂之章程 chi trình thức giả。 vị chi chương trình 。 。 19309 --印也。俗亦謂之圖 19309 -- ấn dã。 tục diệc vị chi đồ 章。古人刻印多稱某 chương。 cổ nhân khắc ấn đa xưng mỗ 官之章。 quan chi chương。 19310 --書體之一種。解散 19310 -- thư thể chi nhất chủng。 giải tán 隸體為之。亦謂之章 lệ thể vi chi。 diệc vị chi chương 草。漢杜操善此書。 thảo。 hán đỗ thao thiện thử thư。 章帝稱之。故名。 chương đế xưng chi。 cố danh。 19311 **竣 19311 ** thuân 19312 -音逡(Ts'un)又音詮(T'suan)並平聲 19312 - âm thuân(Ts'un) hựu âm thuyên(T'suan) tịnh bình thanh 19313 --止也。事畢也。如 19313 -- chỉ dã。 sự tất dã。 như 竣事.工竣。 thuân sự. công thuân。 19314 **童 19314 ** đồng 19315 -音同(T;ung)平聲 19315 - âm đồng(T;ung) bình thanh 19316 --未成人之稱。古十 19316 -- vị thành nhân chi xưng。 cổ thập 五以上曰成童。 ngũ dĩ thượng viết thành đồng。 19317 --見(禮記註)。 19317 -- kiến( lễ kí chú)。 19318 --牛羊無角。山無草 19318 -- ngưu dương vô giác。 san vô thảo 木。皆謂之童。 mộc。 giai vị chi đồng。 19319 --年老頂禿曰童。頭 19319 -- niên lão đính ngốc viết đồng。 đầu 童齒豁。見(韓愈文 đồng xỉ hoát。 kiến( hàn dũ văn )。億僕之僮。古本 )。 ức bộc chi đồng。 cổ bổn 作童。謂男子有罪為 tác đồng。 vị nam tử hữu tội vi 奴者也。 nô giả dã。 19320 **竦 19320 ** tủng 19321 -音悚(Sung)上聲 19321 - âm tủng(Sung) thượng thanh 19322 --敬也。如竦息.竦 19322 -- kính dã。 như tủng tức. tủng 立。猶言提起精神也 lập。 do ngôn đề khởi tinh thần dã 。 。 19323 **竫 19323 ** tĩnh 19324 -音靜(Tsing)上聲 19324 - âm tĩnh(Tsing) thượng thanh 19325 --小人種名。竫人。 19325 -- tiểu nhân chủng danh。 tĩnh nhân。 見(列子) kiến( liệt tử) 19326 **竭 19326 ** kiệt 19327 -音傑(Chieh)入聲 19327 - âm kiệt(Chieh) nhập thanh 19328 --盡也。竭忠盡歡。 19328 -- tận dã。 kiệt trung tận hoan。 謂責望於人太過也。 vị trách vọng ư nhân thái quá dã。 語本(禮記)。 ngữ bổn( lễ kí)。 19329 **端 19329 ** đoan 19330 -都剜切(Tuan)平聲 19330 - đô oan thiết(Tuan) bình thanh 19331 --正也。直也。如正 19331 -- chánh dã。 trực dã。 như chánh 直之人曰端人。 trực chi nhân viết đoan nhân。 19332 --萌也。物之始生也 19332 -- manh dã。 vật chi thủy sanh dã 。如言見端.造端。 。 như ngôn kiến đoan. tạo đoan。 19333 --布帛之度也。倍丈 19333 -- bố bạch chi độ dã。 bội trượng 謂之端。或曰文八尺 vị chi đoan。 hoặc viết văn bát xích 曰端。今通一疋曰一 viết đoan。 kim thông nhất sơ viết nhất 端。 đoan。 19334 --凡對待者曰兩端。 19334 -- phàm đối đãi giả viết lưỡng đoan。 如言小大厚薄之類。 như ngôn tiểu đại hậu bạc chi loại。 (中庸)執其兩端。 ( trung dong) chấp kì lưỡng đoan。 19335 --段也。條件也。如 19335 -- đoạn dã。 điều kiện dã。 như 更端。言別換一種事 canh đoan。 ngôn biệt hoán nhất chủng sự 件。 kiện。 19336 --有原因之意。不知 19336 -- hữu nguyên nhân chi ý。 bất tri 其所以然曰無端。 kì sở dĩ nhiên viết vô đoan。 19337 --有確定之意。如言 19337 -- hữu xác định chi ý。 như ngôn 端的。 đoan đích。 19338 --硯石曰端。端溪為 19338 -- nghiễn thạch viết đoan。 đoan khê vi 產硯之地。在今廣東 sản nghiễn chi địa。 tại kim quảng đông 高要縣。以所產之地 cao yếu huyện。 dĩ sở sản chi địa 名之也。 danh chi dã。 19339 **競 19339 ** cạnh 19340 -忌映切(Ching)去聲 19340 - kị ánh thiết(Ching) khứ thanh 19341 --彊也。如言雄心競 19341 -- cường dã。 như ngôn hùng tâm cạnh 氣。 khí。 19342 --爭也。如彼此爭勝 19342 -- tranh dã。 như bỉ thử tranh thắng 曰競爭。 viết cạnh tranh。 19343 **【附錄】 19343 **【 phụ lục】 19344 ***竝 19344 ***■ (cf. TC) 19345 --並本字。 19345 -- tịnh bổn tự。 19346 ***竢 19346 ***■ (cf. TC) 19347 --古俟字。 19347 -- cổ sĩ tự。 19348 ***竪 19348 ***■ (cf. TC) 19349 --俗豎字。 19349 -- tục thụ tự。 19350 ***■ 竸 19350 ***■ (cf. TC) 19351 --俗競字。 19351 -- tục cạnh tự。 |
Thursday 9 October 2014
117 Lập bộ 立部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment