勹部 bao bộ |
2483 *勹部
2483 * bao bộ 2484 **勹 2484 ** bao 2485 -音包平聲 2485 - âm bao bình thanh 2486 --裹也。 2486 -- khỏa dã。 2487 **勺 2487 ** chước 2488 -職約切(Cho)入聲 2488 - chức ước thiết(Cho) nhập thanh 2489 --挹取也。通作酌 2489 -- ấp thủ dã。 thông tác chước 。 。 2490 --量名。升之百分 2490 -- lượng danh。 thăng chi bách phân 之一為勺。十勺為 chi nhất vi chước。 thập chước vi 合。 cáp。 2491 --器名。所以挹酒 2491 -- khí danh。 sở dĩ ấp tửu 漿之類。猶俗之羹 tương chi loại。 do tục chi canh 匙。 thi。 2492 **勻 2492 ** quân 2493 -俞偷切(Yun)平聲 2493 - du thâu thiết(Yun) bình thanh 2494 --均也。齊也。如 2494 -- quân dã。 tề dã。 như 停勻、調勻。謂輕 đình quân、 điều quân。 vị khinh 重、厚薄、多少如 trọng、 hậu bạc、 đa thiểu như 一也。 nhất dã。 2495 **勾 2495 ** câu 2496 -歌謳切(Kou)平聲 2496 - ca âu thiết(Kou) bình thanh 2497 --曲也。勾股。算 2497 -- khúc dã。 câu cổ。 toán 術名。正三角形之 thuật danh。 chánh tam giác hình chi 縱橫兩直線。橫者 tung hoành lưỡng trực tuyến。 hoành giả 為勾。縱者為股。 vi câu。 tung giả vi cổ。 2498 --乙之也。於文字 2498 -- ất chi dã。 ư văn tự 上為符號。如段落 thượng vi phù hiệu。 như đoạn lạc 及刪節之處。除去 cập san tiết chi xứ。 trừ khử 之亦曰勾。如言一 chi diệc viết câu。 như ngôn nhất 筆勾消。 bút câu tiêu。 2499 --鈎取也。如誘致 2499 -- câu thủ dã。 như dụ trí 曰勾引。今勾攝、 viết câu dẫn。 kim câu nhiếp、 勾取等為捕字之意 câu thủ đẳng vi bộ tự chi ý 者。本此。 giả。 bổn thử。 2500 -[解字]本作句 2500 -[ giải tự] bổn tác cú 。 。 2501 **勿 2501 ** vật 2502 -無佛切(Wu)入聲 2502 - vô phật thiết(Wu) nhập thanh 2503 --毋也。禁止之辭 2503 -- vô dã。 cấm chỉ chi từ 。 。 2504 **匃 2504 ** cái 2505 -音蓋(Kai)去聲 2505 - âm cái(Kai) khứ thanh 2506 --求也。 2506 -- cầu dã。 2507 --與也。 2507 -- dữ dã。 2508 -[解字]下从亾 2508 -[ giải tự] hạ tòng亾 不从匕。俗作丐。 bất tòng chủy。 tục tác cái。 亦作匄。 diệc tác匄。 2509 **包 2509 ** bao 2510 -逋鏖切(Pao)平聲 2510 - bô ao thiết(Pao) bình thanh 2511 --裹也。以物裹其 2511 -- khỏa dã。 dĩ vật khỏa kì 外也。如首飾之包 ngoại dã。 như thủ sức chi bao 金、包銀。謂以金 kim、 bao ngân。 vị dĩ kim 銀薄裹之也。用兵 ngân bạc khỏa chi dã。 dụng binh 之包抄、包圍、亦 chi bao sao、 bao vi、 diệc 此義。 thử nghĩa。 2512 --包裹之物曰包。 2512 -- bao khỏa chi vật viết bao。 如荷包、腰包。謂 như hà bao、 yêu bao。 vị 隨身置物之袋也。 tùy thân trí vật chi đại dã。 俗謂犒賞之封裹曰 tục vị khao thưởng chi phong khỏa viết 門包。義同。 môn bao。 nghĩa đồng。 2513 --容也。如言包函 2513 -- dong dã。 như ngôn bao hàm 。謂器局宏大能容 。 vị khí cục hoành đại năng dong 物也。 vật dã。 2514 --統括計數不瑣細 2514 -- thống quát kế số bất tỏa tế 檢核者曰包。如包 kiểm hạch giả viết bao。 như bao 工、包辦。 công、 bao bạn。 2515 **匈 2515 ** hung 2516 -音胸(Hsiung)平聲 2516 - âm hung(Hsiung) bình thanh 2517 --匈匈。喧擾也。 2517 -- hung hung。 huyên nhiễu dã。 亦作洶洶。 diệc tác hung hung。 2518 --歐洲國名。匈牙 2518 -- âu châu quốc danh。 hung nha 利之簡稱。在奧地 lợi chi giản xưng。 tại áo địa 利國東。本與奧合 lợi quốc đông。 bổn dữ áo hợp 為一國。歐戰後為 vi nhất quốc。 âu chiến hậu vi 獨立國。 độc lập quốc。 2519 **匊 2519 ** cúc 2520 -音菊(Chu)入聲 2520 - âm cúc(Chu) nhập thanh 2521 --物在手也。或作 2521 -- vật tại thủ dã。 hoặc tác 掬。 cúc。 2522 **匍 2522 ** bồ 2523 -音蒲(P'u)平聲 2523 - âm bồ(P'u) bình thanh 2524 --匍匐。伏也。以 2524 -- bồ bặc。 phục dã。 dĩ 手行也。如言匍匐 thủ hành dã。 như ngôn bồ bặc 奔喪。謂哀毀不能 bôn tang。 vị ai hủy bất năng 行也。 hành dã。 2525 **匏 2525 ** bào 2526 -音庖(P'ao)平聲 2526 - âm bào(P'ao) bình thanh 2527 --葫蘆之一種。實 2527 -- hồ lô chi nhất chủng。 thật 圓大而扁。乾之可 viên đại nhi biển。 can chi khả 為盛器。(論語) vi thịnh khí。( luận ngữ) 「吾豈匏瓜也哉。 「 ngô khởi bào qua dã tai。 焉能繫而不食。」 yên năng hệ nhi bất thực。」 俗稱仕不見用曰匏 tục xưng sĩ bất kiến dụng viết bào 繫。本此。謂虛設 hệ。 bổn thử。 vị hư thiết 而無用也。 nhi vô dụng dã。 2528 --八音之一。笙竽 2528 -- bát âm chi nhất。 sanh vu 之屬。舊以匏為座 chi chúc。 cựu dĩ bào vi tọa 。故名。 。 cố danh。 2529 **匐 2529 ** bặc 2530 -音伏(Fu)入聲 2530 - âm phục(Fu) nhập thanh 2531 --匍匐。詳「匍」 2531 -- bồ bặc。 tường「 bồ」 。 。 2532 **【附錄】 2532 **【 phụ lục】 2533 ***匆 2533 *** thông 2534 --俗悤字。 2534 -- tục thông tự。 |
Wednesday 5 November 2014
020 Bao bộ 勹部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment