匚部 phương bộ |
2556 *匚部
2556 * phương bộ 2557 **匚 2557 ** phương 2558 -音方平聲 2558 - âm phương bình thanh 2559 --受物之器。 2559 -- thụ vật chi khí。 2560 **匜 2560 ** di 2561 -音移(I)平聲亦讀上 2561 - âm di(I) bình thanh diệc độc thượng 聲 thanh 2562 --古盥器。猶今之 2562 -- cổ quán khí。 do kim chi 面盆。 diện bồn。 2563 **匝 2563 ** táp 2564 -子答切(Tsa)入聲 2564 - tử đáp thiết(Tsa) nhập thanh 2565 --周也。環繞一周 2565 -- chu dã。 hoàn nhiễu nhất chu 曰一匝。 viết nhất táp。 2566 -[解字]本作帀 2566 -[ giải tự] bổn tác táp 。 。 2567 **匟 2567 ** kháng 2568 -音抗(K'ang)去聲 2568 - âm kháng(K'ang) khứ thanh 2569 --匟牀。坐牀也。 2569 -- kháng sàng。 tọa sàng dã。 2570 **匠 2570 ** tượng 2571 -讀如牆(Tsiang)去聲 2571 - độc như tường(Tsiang) khứ thanh 2572 --木工也。今為工 2572 -- mộc công dã。 kim vi công 之通稱。如銅匠、 chi thông xưng。 như đồng tượng、 鐵匠。 thiết tượng。 2573 --凡專精一事者稱 2573 -- phàm chuyên tinh nhất sự giả xưng 匠。如字匠、畫匠 tượng。 như tự tượng、 họa tượng 之類。又推崇能手 chi loại。 hựu thôi sùng năng thủ 曰宗匠。 viết tông tượng。 2574 --機巧也。如言巧 2574 -- ki xảo dã。 như ngôn xảo 思曰意匠、匠也。 tư viết ý tượng、 tượng dã。 2575 **匡 2575 ** khuông 2576 -枯汪切(K'uang)平聲 2576 - khô uông thiết(K'uang) bình thanh 2577 --正也。如匡救。 2577 -- chánh dã。 như khuông cứu。 謂救正其失也。 vị cứu chánh kì thất dã。 2578 --輔也。如匡襄。 2578 -- phụ dã。 như khuông tương。 謂輔助之也。 vị phụ trợ chi dã。 2579 **匣 2579 ** hạp 2580 -音狎(Hsia)入聲 2580 - âm hiệp(Hsia) nhập thanh 2581 --用器。篋屬。大 2581 -- dụng khí。 khiếp chúc。 đại 者曰箱。小者曰匣 giả viết tương。 tiểu giả viết hạp 。皆所以藏物者也 。 giai sở dĩ tàng vật giả dã 。 。 2582 **匪 2582 ** phỉ 2583 -讀如非(Fei)上聲 2583 - độc như phi(Fei) thượng thanh 2584 --與非通用。又習 2584 -- dữ phi thông dụng。 hựu tập 於不正之行為曰匪 ư bất chánh chi hành vi viết phỉ 。如言匪類。故寇 。 như ngôn phỉ loại。 cố khấu 盜曰匪。如土匪、 đạo viết phỉ。 như thổ phỉ、 會匪。 hội phỉ。 2585 **匭 2585 ** quỹ 2586 -音宄(Kuei)上聲 2586 - âm quỹ(Kuei) thượng thanh 2587 --匣也。如今選舉 2587 -- hạp dã。 như kim tuyển cử 之投匭。謂置票於 chi đầu quỹ。 vị trí phiếu ư 篋中也。 khiếp trung dã。 2588 **匯 2588 ** hối 2589 -讀如回(Hui)上聲 2589 - độc như hồi(Hui) thượng thanh 2590 --迴也。言水流之 2590 -- hồi dã。 ngôn thủy lưu chi 迴旋也。今亦謂眾 hồi toàn dã。 kim diệc vị chúng 水所注曰匯。 thủy sở chú viết hối。 2591 --貨幣由甲地支付 2591 -- hóa tệ do giáp địa chi phó 乙地收取曰匯。如 ất địa thu thủ viết hối。 như 匯劃、匯兌。 hối hoạch、 hối đoái。 2592 **匱 2592 ** quỹ 2593 -巨位切(Kuei)亦讀如喟(K'uei) 2593 - cự vị thiết(Kuei) diệc độc như vị(K'uei) 去聲 khứ thanh 2594 --藏物器之大者。 2594 -- tàng vật khí chi đại giả。 2595 --竭也。如匱乏。 2595 -- kiệt dã。 như quỹ phạp。 2596 **匳 2596 ** liêm 2597 -音廉(Lien)平聲 2597 - âm liêm(Lien) bình thanh 2598 --鏡匣也。盛香器 2598 -- kính hạp dã。 thịnh hương khí 也。凡器物之匣皆 dã。 phàm khí vật chi hạp giai 曰匳。如印匳、詩 viết liêm。 như ấn liêm、 thi 匳之類。今稱嫁女 liêm chi loại。 kim xưng giá nữ 之物曰粧匳。 chi vật viết trang liêm。 2599 -[解字]本作籨 2599 -[ giải tự] bổn tác籨 。俗作奩。亦作匲 。 tục tác liêm。 diệc tác匲 。 。 2600 **匵 2600 ** độc 2601 -音獨(To)入聲 2601 - âm độc(To) nhập thanh 2602 --匱也。通作櫝。 2602 -- quỹ dã。 thông tác độc。 |
Sunday 9 November 2014
022 Phương bộ 匚部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment