匸部 hệ bộ |
2603 *匸部
2603 * hệ bộ 2604 **匸 2604 ** hệ 2605 -讀如奚上聲 2605 - độc như hề thượng thanh 2606 --覆藏之意。與匚 2606 -- phúc tàng chi ý。 dữ phương 字不同。 tự bất đồng。 2607 **匹 2607 ** thất 2608 -譬一切(P'i)入聲 2608 - thí nhất thiết(P'i) nhập thanh 2609 --計布帛之數曰匹 2609 -- kế bố bạch chi số viết thất 。古以四丈為一匹 。 cổ dĩ tứ trượng vi nhất thất 。馬一頭亦曰一匹 。 mã nhất đầu diệc viết nhất thất 。俗亦作疋。 。 tục diệc tác thất。 2610 --偶也。如匹敵、 2610 -- ngẫu dã。 như thất địch、 匹儔。言此與彼平 thất trù。 ngôn thử dữ bỉ bình 等而對合也。 đẳng nhi đối hợp dã。 2611 --單隻亦曰匹。如 2611 -- đan chích diệc viết thất。 như 匹夫、匹婦。 thất phu、 thất phụ。 2612 **匾 2612 ** biển 2613 -音扁(Pien)上聲 2613 - âm biển(Pien) thượng thanh 2614 --不圓貌。凡物體 2614 -- bất viên mạo。 phàm vật thể 直徑小而橫徑大者 trực kính tiểu nhi hoành kính đại giả 。皆曰匾。本作扁 。 giai viết biển。 bổn tác biển 。今謂竹器之圓形 。 kim vị trúc khí chi viên hình 而淺薄者曰匾。 nhi thiển bạc giả viết biển。 2615 --以木板題字懸於 2615 -- dĩ mộc bản đề tự huyền ư 門屏之上者。俗謂 môn bình chi thượng giả。 tục vị 之匾。亦曰匾額。 chi biển。 diệc viết biển ngạch。 2616 **匿 2616 ** nặc 2617 -尼弋切(Ni)入聲 2617 - ni dặc thiết(Ni) nhập thanh 2618 --藏也。凡不使人 2618 -- tàng dã。 phàm bất sử nhân 知曰匿。如逃匿、 tri viết nặc。 như đào nặc、 隱匿之類。 ẩn nặc chi loại。 2619 **區 2619 ** khu 2620 -音驅(Ch'u)平聲 2620 - âm khu(Ch'u) bình thanh 2621 --猶類也。如區別 2621 -- do loại dã。 như khu biệt 。謂以類分別也。 。 vị dĩ loại phân biệt dã。 2622 --域也。地之分為 2622 -- vực dã。 địa chi phân vi 界域者。皆曰區。 giới vực giả。 giai viết khu。 又房屋一所亦曰一 hựu phòng ốc nhất sở diệc viết nhất 區。 khu。 2623 --區區。小也。( 2623 -- khu khu。 tiểu dã。( 左傳)「是區區者 tả truyện)「 thị khu khu giả 而不余畀」。今俗 nhi bất dư tí」。 kim tục 自稱曰區區。謙言 tự xưng viết khu khu。 khiêm ngôn 卑末也。 ti mạt dã。 2624 -音甌(Ngou)平聲 2624 - âm âu(Ngou) bình thanh 2625 --古量名。四升為 2625 -- cổ lượng danh。 tứ thăng vi 豆。四豆為區。見 đậu。 tứ đậu vi âu。 kiến (左傳)。 ( tả truyện)。 2626 --姓。 2626 -- tính。 |
Monday 10 November 2014
023 Hệ bộ 匸部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment