Thursday 13 November 2014

024 Thập bộ 十部


thập bộ
2627 *
2627 * thập bộ
2628 **
2628 ** thập
2629 -(Shih)
2629 - thì dập thiết(Shih) nhập thanh
2630 --
2630 -- số danh
2631 --
2631 -- hữu hoàn túc chi ý như

ngôn thập phần thập thành thập

toàn chi loại
2632 **
2632 ** thiên
2633 -(T'sien)
2633 - thất yên thiết(T'sien) bình thanh
2634 --
2634 -- số danh thập thập vi bách

thập bách vi thiên
2635 --
2635 -- cực tự chi nghĩa do ngôn

bất khả kế số như ngôn

thiên khất thiên nan chi loại
2636 **
2636 ** tạp
2637 -(Sa)
2637 - âm táp(Sa) nhập thanh
2638 --
2638 -- tam thập
2639 **
2639 ** thăng
2640 -(Sheng)
2640 - ưng thiết(Sheng) bình thanh
2641 --
2641 -- lượng danh thập hợp vi thăng

hữu phương hình viên hình nhị chủng


2642 --
2642 -- giáng chi đối tiến

như ngôn thăng đường nhập thất vị

học vấn chi tiến bộ kiến

luận ngữ)。 quan tước đăng

tiến diệc viết thăng
2643 **
2643 ** ngọ
2644 -(Wu)
2644 - âm ngũ(Wu) thượng thanh
2645 --
2645 -- thập nhị chi chi đệ thất vị

trú gian thập nhất điểm chung chí

nhất điểm chung vi ngọ thì
2646 --
2646 -- nhật trung viết ngọ như ngọ

tiền ngọ hậu thượng ngọ

hạ ngọ
2647 --
2647 -- giao bàng ngọ do

phân bố giao hoành ngôn sự chi

phiền kịch
2648 --
2648 -- cựu lịch đẩu chí ngũ nguyệt

chỉ ngọ cố ngũ nguyệt diệc xưng

ngọ nguyệt ngũ nhật vi đoan

ngọ tục xưng ngọ tiết
2649 **
2649 ** bán
2650 -(Pan)
2650 - bố ngoạn thiết(Pan) khứ thanh
2651 --
2651 -- vật trung phân như ngôn

đắc bán thất bán
2652 **
2652 ** hủy
2653 -(Hui)
2653 - độc như húy(Hui) thượng thanh diệc độc

khứ thanh
2654 --
2654 -- bách thảo tổng danh như hoa

thảo viết hoa hủy
2655 **
2655 ** ti
2656 -(Pi)(Pei)
2656 - bút y thiết(Pi) diệc độc như bôi(Pei)

bình thanh
2657 --
2657 -- đê
2658 --
2658 -- tiện
2659 --
2659 -- đối vu tôn quý giả tự xưng

chi từ như cựu xưng ti nhân

ti chức chi loại
2660 **
2660 ** tốt
2661 -(Tsu)
2661 - hốt thiết(Tsu) nhập thanh
2662 --
2662 -- lệ nhân cấp sự giả

như tẩu tốt hựu binh diệc

viết binh tốt
2663 -
2663 - duật thiết nhập thanh
2664 --
2664 -- chung như tuất sự

tuất nghiệp vị vi chi tất


2665 --
2665 -- trợ từ hữu tất cánh chung

cứu chi ý như ngôn tuất năng

thành sự tuất sở hoạch chi

loại
2666 --
2666 -- đại phu tử viết tuất hựu

thọ khảo viết tuất tịnh kiến

lễ)。 kim ý xưng sanh

tử viết sanh tuất
2667 -(T'su)
2667 - âm thốt(T'su) nhập thanh
2668 --
2668 -- cấp thông cự chi loại

như thảng thốt thốt nhiên

tịnh dữ thốt thông
2669 **
2669 ** trác
2670 -(Cho)
2670 - âm trác(Cho) nhập thanh
2671 --
2671 -- cao như trác thức

trác kiến kiên khổ trác tuyệt chi

loại vị phi tầm thường khả cập


2672 --
2672 -- thực lập chi mạo như trác

nhiên trác nhĩ
2673 --
2673 -- kỉ án kim thông tác

trác diệc tác trạo
2674 **
2674 ** hiệp
2675 -(Hsieh)
2675 - hịch điệp thiết(Hsieh) nhập thanh
2676 --
2676 -- hòa vị đồng tâm hợp

lực như ngôn hiệp thương

vị quyên trừ ý kiến định nhất

trí chi bạn pháp
2677 --
2677 -- thanh thường bị quân chế chi danh

trấn hạ hữu lưỡng hiệp

kim cải vi lữ hựu lục doanh

binh chế phó tướng sở thống hạt

giả vị chi hiệp phó tướng diệc

xưng hiệp đài
2678 --
2678 -- hữu phụ trợ chi ý như

tha tỉnh sở trợ chi hướng viết hiệp

hướng trợ tổng biện sự giả

viết hiệp
2679 -
2679 -[ giải tự hữu tòng tâm

giả biệt vi nhất tự
2680 **
2680 ** nam
2681 -(Nan)
2681 - âm nam(Nan) bình thanh
2682 --
2682 -- phương vị danh
2683 --
2683 -- nhạc danh tức thi thiên trung

chu nam triệu nam
2684 **
2684 ** bác
2685 -(Pe)
2685 - bổ hác thiết(Pe) nhập thanh
2686 --
2686 -- quảng như khoan bác
2687 --
2687 -- thông như bác hiệp

uyên bác vị kiến văn quảng đa


2688 --
2688 -- cục kim vị chi

đổ。( mạnh tử bác dịch

hảo ẩm tửu
2689 --
2689 -- thủ như ngôn bác

nhất tiếu
2690 **
2690 **【 phụ lục
2691 ***
2691 *** thế
2692 --
2692 -- thế bổn tự













No comments:

Post a Comment