十部 thập bộ |
2627 *十部
2627 * thập bộ 2628 **十 2628 ** thập 2629 -時熠切(Shih)入聲 2629 - thì dập thiết(Shih) nhập thanh 2630 --數名。 2630 -- số danh。 2631 --有完足之意。如 2631 -- hữu hoàn túc chi ý。 như 言十分、十成、十 ngôn thập phần、 thập thành、 thập 全之類。 toàn chi loại。 2632 **千 2632 ** thiên 2633 -七煙切(T'sien)平聲 2633 - thất yên thiết(T'sien) bình thanh 2634 --數名。十十為百 2634 -- số danh。 thập thập vi bách 。十百為千。 。 thập bách vi thiên。 2635 --極字之義。猶言 2635 -- cực tự chi nghĩa。 do ngôn 不可計數也。如言 bất khả kế số dã。 như ngôn 千乞、千難之類。 thiên khất、 thiên nan chi loại。 2636 **卅 2636 ** tạp 2637 -音颯(Sa)入聲 2637 - âm táp(Sa) nhập thanh 2638 --三十也。 2638 -- tam thập dã。 2639 **升 2639 ** thăng 2640 -思膺切(Sheng)平聲 2640 - tư ưng thiết(Sheng) bình thanh 2641 --量名。十合為升 2641 -- lượng danh。 thập hợp vi thăng 。有方形圓形二種 。 hữu phương hình viên hình nhị chủng 。 。 2642 --降之對。進也。 2642 -- giáng chi đối。 tiến dã。 如言升堂入室。謂 như ngôn thăng đường nhập thất。 vị 學問之進步也。見 học vấn chi tiến bộ dã。 kiến (論語)。官爵登 ( luận ngữ)。 quan tước đăng 進亦曰升。 tiến diệc viết thăng。 2643 **午 2643 ** ngọ 2644 -音五(Wu)上聲 2644 - âm ngũ(Wu) thượng thanh 2645 --十二支之第七位 2645 -- thập nhị chi chi đệ thất vị 。晝間十一點鐘至 。 trú gian thập nhất điểm chung chí 一點鐘為午時。 nhất điểm chung vi ngọ thì。 2646 --日中曰午。如午 2646 -- nhật trung viết ngọ。 như ngọ 前、午後、上午、 tiền、 ngọ hậu、 thượng ngọ、 下午。 hạ ngọ。 2647 --交也。旁午。猶 2647 -- giao dã。 bàng ngọ。 do 分布交橫。言事之 phân bố giao hoành。 ngôn sự chi 煩劇也。 phiền kịch dã。 2648 --舊曆以斗至五月 2648 -- cựu lịch dĩ đẩu chí ngũ nguyệt 指午。故五月亦稱 chỉ ngọ。 cố ngũ nguyệt diệc xưng 午月。初五日為端 ngọ nguyệt。 sơ ngũ nhật vi đoan 午。俗稱午節。 ngọ。 tục xưng ngọ tiết。 2649 **半 2649 ** bán 2650 -布玩切(Pan)去聲 2650 - bố ngoạn thiết(Pan) khứ thanh 2651 --物中分也。如言 2651 -- vật trung phân dã。 như ngôn 得半失半。 đắc bán thất bán。 2652 **卉 2652 ** hủy 2653 -讀如諱(Hui)上聲亦讀 2653 - độc như húy(Hui) thượng thanh diệc độc 去聲 khứ thanh 2654 --百草總名。如花 2654 -- bách thảo tổng danh。 như hoa 草曰花卉。 thảo viết hoa hủy。 2655 **卑 2655 ** ti 2656 -筆漪切(Pi)亦讀如杯(Pei) 2656 - bút y thiết(Pi) diệc độc như bôi(Pei) 平聲 bình thanh 2657 --低也。 2657 -- đê dã。 2658 --賤也。 2658 -- tiện dã。 2659 --對于尊貴者自稱 2659 -- đối vu tôn quý giả tự xưng 之詞。如舊稱卑人 chi từ。 như cựu xưng ti nhân 、卑職之類。 、 ti chức chi loại。 2660 **卒 2660 ** tốt 2661 -租忽切(Tsu)入聲 2661 - tô hốt thiết(Tsu) nhập thanh 2662 --隸人給事者也。 2662 -- lệ nhân cấp sự giả dã。 如走卒。又兵士亦 như tẩu tốt。 hựu binh sĩ diệc 曰兵卒。 viết binh tốt。 2663 -租聿切入聲 2663 - tô duật thiết nhập thanh 2664 --終也。如卒事、 2664 -- chung dã。 như tuất sự、 卒業。謂為之已畢 tuất nghiệp。 vị vi chi dĩ tất 也。 dã。 2665 --助詞。有畢竟終 2665 -- trợ từ。 hữu tất cánh chung 究之意。如言卒能 cứu chi ý。 như ngôn tuất năng 成事、卒無所獲之 thành sự、 tuất vô sở hoạch chi 類。 loại。 2666 --大夫死曰卒。又 2666 -- đại phu tử viết tuất。 hựu 壽考曰卒。並見( thọ khảo viết tuất。 tịnh kiến( 禮記)。今意稱生 lễ kí)。 kim ý xưng sanh 死曰生卒。 tử viết sanh tuất。 2667 -音猝(T'su)入聲 2667 - âm thốt(T'su) nhập thanh 2668 --急也。匆遽之類 2668 -- cấp dã。 thông cự chi loại 。如倉卒、卒然。 。 như thảng thốt、 thốt nhiên。 並與猝通。 tịnh dữ thốt thông。 2669 **卓 2669 ** trác 2670 -音琢(Cho)入聲 2670 - âm trác(Cho) nhập thanh 2671 --高也。如卓識、 2671 -- cao dã。 như trác thức、 卓見、堅苦卓絕之 trác kiến、 kiên khổ trác tuyệt chi 類。謂非尋常可及 loại。 vị phi tầm thường khả cập 也。 dã。 2672 --植立之貌。如卓 2672 -- thực lập chi mạo。 như trác 然、卓爾。 nhiên、 trác nhĩ。 2673 --几案也。今通作 2673 -- kỉ án dã。 kim thông tác 桌。亦作棹。 trác。 diệc tác trạo。 2674 **協 2674 ** hiệp 2675 -檄牒切(Hsieh)入聲 2675 - hịch điệp thiết(Hsieh) nhập thanh 2676 --和也。謂同心合 2676 -- hòa dã。 vị đồng tâm hợp 力也。如言協商。 lực dã。 như ngôn hiệp thương。 謂捐除意見。定一 vị quyên trừ ý kiến。 định nhất 致之辦法也。 trí chi bạn pháp dã。 2677 --清常備軍制之名 2677 -- thanh thường bị quân chế chi danh 。鎮以下有兩協。 。 trấn dĩ hạ hữu lưỡng hiệp。 今改為旅。又綠營 kim cải vi lữ。 hựu lục doanh 兵制。副將所統轄 binh chế。 phó tướng sở thống hạt 者謂之協。副將亦 giả vị chi hiệp。 phó tướng diệc 稱協台。 xưng hiệp đài。 2678 --有輔助之意。如 2678 -- hữu phụ trợ chi ý。 như 他省所助之餉曰協 tha tỉnh sở trợ chi hướng viết hiệp 餉。助總理辦事者 hướng。 trợ tổng lí biện sự giả 曰協理。 viết hiệp lí。 2679 -[解字]右从忄 2679 -[ giải tự] hữu tòng tâm 者別為一字。 giả biệt vi nhất tự。 2680 **南 2680 ** nam 2681 -音男(Nan)平聲 2681 - âm nam(Nan) bình thanh 2682 --方位名。 2682 -- phương vị danh。 2683 --樂名。即詩篇中 2683 -- nhạc danh。 tức thi thiên trung 周南召南也。 chu nam triệu nam dã。 2684 **博 2684 ** bác 2685 -補郝切(Pe)入聲 2685 - bổ hác thiết(Pe) nhập thanh 2686 --廣也。如寬博。 2686 -- quảng dã。 như khoan bác。 2687 --通也。如博洽、 2687 -- thông dã。 như bác hiệp、 淵博。謂見聞廣多 uyên bác。 vị kiến văn quảng đa 也。 dã。 2688 --局戲也。今謂之 2688 -- cục hí dã。 kim vị chi 賭。(孟子)博弈 đổ。( mạnh tử) bác dịch 好飲酒。 hảo ẩm tửu。 2689 --取也。如言以博 2689 -- thủ dã。 như ngôn dĩ bác 一笑。 nhất tiếu。 2690 **【附錄】 2690 **【 phụ lục】 2691 ***卋 2691 *** thế 2692 --世本字。 2692 -- thế bổn tự。 |
Thursday 13 November 2014
024 Thập bộ 十部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment