卩部 tiết bộ |
2717 *卩部
2717 * tiết bộ 2718 **卩 2718 ** tiết 2719 -古文節字。亦作 2719 - cổ văn tiết tự。 diệc tác 巳。 tị。 2720 **卬 2720 ** ngang 2721 -音昂(Ngang)平聲 2721 - âm ngang(Ngang) bình thanh 2722 --我也。 2722 -- ngã dã。 2723 --昂貴之昂。俯仰 2723 -- ngang quý chi ngang。 phủ ngưỡng 之仰。古亦作卬。 chi ngưỡng。 cổ diệc tác ngang。 2724 -[解字]本作印 2724 -[ giải tự] bổn tác ấn 。左作匕音比。右 。 tả tác chủy âm bỉ。 hữu 从卩音節。與邛異 tòng tiết âm tiết。 dữ cung dị 。 。 2725 **卮 2725 ** chi 2726 -音支(Chih)平聲 2726 - âm chi(Chih) bình thanh 2727 --酒器。受四升。 2727 -- tửu khí。 thụ tứ thăng。 今謂酒一杯亦曰一 kim vị tửu nhất bôi diệc viết nhất 卮。貨財外溢曰漏 chi。 hóa tài ngoại dật viết lậu 卮。謂承液體之器 chi。 vị thừa dịch thể chi khí 有孔。永不能滿也 hữu khổng。 vĩnh bất năng mãn dã 。 。 2728 -[解字]亦作巵 2728 -[ giải tự] diệc tác chi 。 。 2729 **卯 2729 ** mão 2730 -姥齩切(Mao)上聲 2730 - mỗ giảo thiết(Mao) thượng thanh 2731 --十二支之第四位 2731 -- thập nhị chi chi đệ tứ vị 。侵晨五點鐘。至 。 xâm thần ngũ điểm chung。 chí 七點鐘為卯時。 thất điểm chung vi mão thì。 2732 --舊時官署公事例 2732 -- cựu thì quan thự công sự lệ 當以卯刻始。故點 đương dĩ mão khắc thủy。 cố điểm 名曰點卯。應名曰 danh viết điểm mão。 ứng danh viết 應卯。其簿籍曰卯 ứng mão。 kì bộ tịch viết mão 簿。又立為限期以 bộ。 hựu lập vi hạn kì dĩ 徵比錢量曰比卯。 trưng bỉ tiền lượng viết bỉ mão。 2733 --凡剡木相入。以 2733 -- phàm diệm mộc tương nhập。 dĩ 盈入虛謂之筍。以 doanh nhập hư vị chi duẩn。 dĩ 虛入盈謂之卯。故 hư nhập doanh vị chi mão。 cố 俗有筍頭卯眼之語 tục hữu duẩn đầu mão nhãn chi ngữ 。見(直語補證) 。 kiến( trực ngữ bổ chứng) 。 。 2734 -[解字]本作戼 2734 -[ giải tự] bổn tác mão 。為兩戶相背之形 。 vi lưỡng hộ tương bối chi hình 。俗作夘。 。 tục tác夘。 2735 **印 2735 ** ấn 2736 -讀如因(Yin)去聲 2736 - độc như nhân(Yin) khứ thanh 2737 --印信也。用木或 2737 -- ấn tín dã。 dụng mộc hoặc 金石為之。上刻文 kim thạch vi chi。 thượng khắc văn 字以為信也。前清 tự dĩ vi tín dã。 tiền thanh 舊制親王以上稱寶 cựu chế thân vương dĩ thượng xưng bảo 。郡王以下官員曰 。 quận vương dĩ hạ quan viên viết 印。秩卑者曰鈐記 ấn。 trật ti giả viết kiềm kí 、圖記。欽差官曰 、 đồ kí。 khâm sai quan viết 關防。私人所用曰 quan phòng。 tư nhân sở dụng viết 圖章。亦曰私印、 đồ chương。 diệc viết tư ấn、 小印。 tiểu ấn。 2738 --印板曰印。如書 2738 -- ấn bản viết ấn。 như thư 籍報章之屬。統稱 tịch báo chương chi chúc。 thống xưng 印刷品。 ấn xoát phẩm。 2739 --凡有痕跡著於他 2739 -- phàm hữu ngân tích trứ ư tha 物。皆謂之印。如 vật。 giai vị chi ấn。 như 牢記不忘曰印入甚 lao kí bất vong viết ấn nhập thậm 深。謂如有形跡著 thâm。 vị như hữu hình tích trứ 於腦際也。又彼此 ư não tế dã。 hựu bỉ thử 契合曰心心相印。 khế hợp viết tâm tâm tương ấn。 因此知彼曰互相印 nhân thử tri bỉ viết hỗ tương ấn 證。 chứng。 2740 **危 2740 ** nguy 2741 -音為(Wei)平聲 2741 - âm vi(Wei) bình thanh 2742 --高也。在高而懼 2742 -- cao dã。 tại cao nhi cụ 也。其勢高峻如欲 dã。 kì thế cao tuấn như dục 墮者曰危樓、危牆 đọa giả viết nguy lâu、 nguy tường 。端直其身無所依 。 đoan trực kì thân vô sở y 靠曰正襟危坐。 kháo viết chánh khâm nguy tọa。 2743 --安之反。如言安 2743 -- an chi phản。 như ngôn an 不忘危。凡死喪敗 bất vong nguy。 phàm tử tang bại 亡之將至。皆謂之 vong chi tương chí。 giai vị chi 危。如垂危、危急 nguy。 như thùy nguy、 nguy cấp 。物之足以致死釀 。 vật chi túc dĩ trí tử nhưỡng 禍者。統稱危險品 họa giả。 thống xưng nguy hiểm phẩm 。 。 2744 --星名。二十八宿 2744 -- tinh danh。 nhị thập bát túc 之一。 chi nhất。 2745 **卲 2745 ** thiệu 2746 -侍耀切(Shao)去聲亦讀 2746 - thị diệu thiết(Shao) khứ thanh diệc độc 平聲 bình thanh 2747 --高也。如言年高 2747 -- cao dã。 như ngôn niên cao 德卲。 đức thiệu。 2748 -[解字]右从卩 2748 -[ giải tự] hữu tòng tiết 。與邵从邑者異。 。 dữ thiệu tòng ấp giả dị。 2749 **卵 2749 ** noãn 2750 -魯夥切(Lo)又魯椀切(Luan) 2750 - lỗ khỏa thiết(Lo) hựu lỗ oản thiết(Luan) 並上聲 tịnh thượng thanh 2751 --鳥類蟲類之子。 2751 -- điểu loại trùng loại chi tử。 尚未孵化時曰卵。 thượng vị phu hóa thì viết noãn。 如言危如累卵。謂 như ngôn nguy như luy noãn。 vị 以鳥卵疊置。必傾 dĩ điểu noãn điệp trí。 tất khuynh 覆也。勢如卵石。 phúc dã。 thế như noãn thạch。 謂強弱不相敵也。 vị cường nhược bất tương địch dã。 又撫育之曰卵翼。 hựu phủ dục chi viết noãn dực。 謂如鳥孵卵也。見 vị như điểu phu noãn dã。 kiến (左傳)。 ( tả truyện)。 2752 --外腎曰卵。 2752 -- ngoại thận viết noãn。 2753 **卷 2753 ** quyển 2754 -音眷(Chuan)去聲 2754 - âm quyến(Chuan) khứ thanh 2755 --書畫裝製可以卷 2755 -- thư họa trang chế khả dĩ quyển 舒者曰卷。如手卷 thư giả viết quyển。 như thủ quyển 、卷子。 、 quyển tử。 2756 --書卷也。古書多 2756 -- thư quyển dã。 cổ thư đa 用卷子。故曰卷。 dụng quyển tử。 cố viết quyển。 如言黃卷青燈、是 như ngôn hoàng quyển thanh đăng、 thị 也。今分篇曰分卷 dã。 kim phân thiên viết phân quyển 。猶沿襲其名。 。 do duyên tập kì danh。 2757 --考試以書文字者 2757 -- khảo thí dĩ thư văn tự giả 曰卷。文畢進納曰 viết quyển。 văn tất tiến nạp viết 交卷。 giao quyển。 2758 --公文書之存檔、 2758 -- công văn thư chi tồn đương、 以備檢查者。亦曰 dĩ bị kiểm tra giả。 diệc viết 卷。如言案卷、卷 quyển。 như ngôn án quyển、 quyển 宗。 tông。 2759 -舉遠切上聲 2759 - cử viễn thiết thượng thanh 2760 --收也。(論語) 2760 -- thu dã。( luận ngữ) 「邦無道。則可卷 「 bang vô đạo。 tắc khả quyển 而懷之。」舒卷之 nhi hoài chi。」 thư quyển chi 卷亦作捲。 quyển diệc tác quyển。 2761 -音權(Ch'uan)平聲 2761 - âm quyền(Ch'uan) bình thanh 2762 --曲也。亦與拳同 2762 -- khúc dã。 diệc dữ quyền đồng 。(中庸)一卷石 。( trung dong) nhất quyển thạch 之多。 chi đa。 2763 -[解字]下从㔾 2763 -[ giải tự] hạ tòng㔾 。即卩字。俗作■。 。 tức tiết tự。 tục tác■。 2764 **卸 2764 ** tá 2765 -讀如寫(Sieh)去聲 2765 - độc như tả(Sieh) khứ thanh 2766 --舍車解馬也。脫 2766 -- xá xa giải mã dã。 thoát 衣解甲亦曰卸。花 y giải giáp diệc viết tá。 hoa 落亦曰花卸。又舟 lạc diệc viết hoa tá。 hựu chu 人出其所載亦曰卸 nhân xuất kì sở tái diệc viết tá 。 。 2767 --凡不任其事。皆 2767 -- phàm bất nhậm kì sự。 giai 謂之卸。如交卸、 vị chi tá。 như giao tá、 卸肩。移禍他人以 tá kiên。 di họa tha nhân dĩ 自解免曰卸過、卸 tự giải miễn viết tá quá、 tá 罪、卸責。 tội、 tá trách。 不从缶。
2768 -[ giải tự] tả tòng
bất tòng phữu。 2769 **卹 2769 ** tuất 2770 -胥聿切(Su)入聲 2770 - tư duật thiết(Su) nhập thanh 2771 --愍也。如舊時死 2771 -- mẫn dã。 như cựu thì tử 於國事者之恩賞曰 ư quốc sự giả chi ân thưởng viết 賜卹、卹典。與恤 tứ tuất、 tuất điển。 dữ tuất 同。 đồng。 2772 -[解字]俗从阝 2772 -[ giải tự] tục tòng phụ 誤。 ngộ。 2773 **巹 2773 ** cẩn 2774 -音緊(Chin)上聲 2774 - âm khẩn(Chin) thượng thanh 2775 --以瓢為酒器。婚 2775 -- dĩ biều vi tửu khí。 hôn 禮用之也。見(禮 lễ dụng chi dã。 kiến( lễ 記)。今俗合婚之 kí)。 kim tục hợp hôn chi 交杯本此。故沿稱 giao bôi bổn thử。 cố duyên xưng 結婚曰合巹。 kết hôn viết hợp cẩn。 2776 **卻 2776 ** khước 2777 -乞約切(Ch'ie)入聲 2777 - khất ước thiết(Ch'ie) nhập thanh 2778 --不受而還之也。 2778 -- bất thụ nhi hoàn chi dã。 如言卻之不恭。見 như ngôn khước chi bất cung。 kiến (孟子)。 ( mạnh tử)。 2779 --退後也。如退敵 2779 -- thối hậu dã。 như thối địch 亦曰卻敵。 diệc viết khước địch。 2780 --助詞。了也。如 2780 -- trợ từ。 liễu dã。 như 言瘦卻、忘卻之類 ngôn sấu khước、 vong khước chi loại 。 。 2781 --還也。小說每回 2781 -- hoàn dã。 tiểu thuyết mỗi hồi 開首曰卻說。承上 khai thủ viết khước thuyết。 thừa thượng 文而言也。 văn nhi ngôn dã。 2782 -[解字]左从谷 2782 -[ giải tự] tả tòng cốc 。音臄。與山谷字 。 âm cược。 dữ san cốc tự 異。右从卩。與从 dị。 hữu tòng tiết。 dữ tòng 阝者異。俗作郄。 phụ giả dị。 tục tác郄。 亦作却。 diệc tác tức。 2783 **卽 2783 ** tức 2784 -節億切(Tsi)入聲 2784 - tiết ức thiết(Tsi) nhập thanh 2785 --就也。近也。謂 2785 -- tựu dã。 cận dã。 vị 就而近之也。如言 tựu nhi cận chi dã。 như ngôn 可望而不可卽。 khả vọng nhi bất khả tức。 2786 --急速之詞。如黎 2786 -- cấp tốc chi từ。 như lê 明卽起。又卽刻、 minh tức khởi。 hựu tức khắc、 卽今。謂現在也。 tức kim。 vị hiện tại dã。 2787 --以彼證此之詞。 2787 -- dĩ bỉ chứng thử chi từ。 言彼此如一也。如 ngôn bỉ thử như nhất dã。 như 色卽是空、空卽是 sắc tức thị không、 không tức thị 色。 sắc。 2788 --假想之詞。有雖 2788 -- giả tưởng chi từ。 hữu tuy 字之意。如言善即 tự chi ý。 như ngôn thiện tức 無賞。亦不可不為 vô thưởng。 diệc bất khả bất vi 善。 thiện。 2789 -[解字]通作即 2789 -[ giải tự] thông tác tức 。 。 2790 **卿 2790 ** khanh 2791 -音輕(Ch'ing)平聲 2791 - âm khinh(Ch'ing) bình thanh 2792 --長官之稱。如舊 2792 -- trường quan chi xưng。 như cựu 官制之正卿、少卿 quan chế chi chánh khanh、 thiểu khanh 。 。 2793 --稱謂也。秦漢以 2793 -- xưng vị dã。 tần hán dĩ 來。君呼臣為卿。 lai。 quân hô thần vi khanh。 敵體相呼亦曰卿。 địch thể tương hô diệc viết khanh。 六期時為親密者相 lục kì thì vi thân mật giả tương 呼之稱。如庾覬謂 hô chi xưng。 như dữu kí vị 王衍。君自卿我。 vương diễn。 quân tự khanh ngã。 我自卿卿。見(世 ngã tự khanh khanh。 kiến( thế 說)。隋唐以來。 thuyết)。 tùy đường dĩ lai。 對於爵位較卑者。 đối ư tước vị giác ti giả。 稱之為卿。 xưng chi vi khanh。 2794 -[解字]本作卿 2794 -[ giải tự] bổn tác khanh 。从卯从皂、今通 。 tòng mão tòng tạo、 kim thông 作卿。俗作𡖖、𡖥。 tác khanh。 tục tác𡖖、𡖥。 2795 **【附錄】 2795 **【 phụ lục】 2796 ***卭 2796 *** ngang 2797 --邛字卬字之譌。 2797 -- cung tự ngang tự chi譌。 邛从阝不从卩。■从 cung tòng phụ bất tòng tiết。■ tòng 刀匕之匕、不从工 đao chủy chi chủy、 bất tòng công 。 。 2798 ***即 2798 *** tức 2799 --卽或作即。 2799 -- tức hoặc tác tức。 2800 ***郄 2800 ***郄 2801 --卻、或作郄。 2801 -- khước、 hoặc tác郄。 2802 ***却 2802 *** tức 2803 --卻、或作却。亦 2803 -- khước、 hoặc tác tức。 diệc 與恰通。 dữ kháp thông。 |
Sunday 16 November 2014
026 Tiết bộ 卩部
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment