Wednesday 3 December 2014

029 Hựu bộ 又部


hựu bộ
2921 *
2921 * hựu bộ
2922 **
2922 ** hựu
2923 -(You)
2923 - dị cựu thiết(You) khứ thanh
2924 --
2924 -- canh phục
2925 -
2925 -[ giải tự bổn nghĩa vi

hữu thủ
2926 **
2926 ** xoa
2927 -(Ch'a)(Ch'ai)
2927 - trắc nha thiết(Ch'a) hựu âm sai(Ch'ai) tịnh

bình thanh
2928 --
2928 -- chỉ tương giao đường ôn

đình quân mỗi nhập thí áp quan vận

tác phú phàm bát xoa thủ nhi

bát vận thành thì nhân hào vi

ôn bát xoa
2929 --
2929 -- xuất như nha xoa

khí vật chi xuất giả diệc

viết xoa như họa xoa ngư

xoa chi loại
2930 **
2930 ** cập
2931 -(Chi)
2931 - kị dập thiết(Chi) nhập thanh
2932 --
2932 -- đãi chí tự

hậu nhi chí viết cập như ngôn

huynh chung đệ cập vị tương kế

khiên luy chi diệc viết ba

cập vị tương nhân nhi chí


2933 --
2933 -- thích đương thì viết cập

hậu thì tắc viết bất cập
2934 --
2934 -- như bất như diệc viết

bất cập
2935 --
2935 -- kiêm từ dữ như

giáp cập ất bính cập đinh chi

loại
2936 **
2936 ** hữu
2937 -(You)
2937 - âm hữu(You) thượng thanh
2938 --
2938 -- bằng hữu đồng chí vi

hữu tương thiện chi quốc diệc viết

hữu bang
2939 --
2939 -- thiện vu huynh đệ vi hữu

thư)「 duy hiếu hữu ư

huynh đệ」。 kim vị huynh đệ

viết hữu vu như ngôn hữu vu

chi lạc hiết hậu ngữ
2940 **
2940 ** phản
2941 -(Fan)
2941 - phủ vãn thiết(Fan) thượng độc
2942 --
2942 -- chánh chi đối chánh diện chi

bỉ diện viết phản
2943 --
2943 -- hoàn hoàn vật ư nhân

viết phản khứ nhi hậu hoàn diệc

viết phản nhất tác phản hựu

sự phục nguyên như ngôn báo

bổn phản thủy
2944 --
2944 -- khảo。( luận ngữ

)「 cử nhất ngung bất

tam ngung phản。」 hựu nội tỉnh

vị chi tự phản
2945 --
2945 -- chuyển như phản thủ

phản phúc dữ phiên thông
2946 --
2946 -- bối như mưu phản

phàm dữ chi tương bối giai viết phản

như phản đối
2947 -
2947 - âm phiên bình thanh
2948 --
2948 -- phiên án như bình trị

oan ngục viết bình phản
2949 **
2949 ** thúc
2950 -(Shu)
2950 - thư úc thiết(Shu) nhập thanh
2951 --
2951 -- thiểu ấu giả chi xưng

trọng thúc quý huynh đệ

tương thứ chi tiên hậu
2952 --
2952 -- xưng phụ chi đệ viết thúc phụ

diệc giản xưng thúc
2953 --
2953 -- phụ xưng phu chi đệ diệc viết

thúc
2954 **
2954 ** thủ
2955 -(T'su)
2955 - xúc thiết(T'su) thượng thanh
2956 --
2956 -- thụ dữ chi đối

như ngôn thủ xả hựu nhất giới

bất dữ nhất giới bất thủ

vị liêm giới kiến mạnh

tử)。
2957 --
2957 -- trạch nhi đắc chi như

thủ thủ hữu chi loại
2958 --
2958 -- dụng như

ngôn nhất trường túc thủ thủ

thâm cầu chi loại
2959 --
2959 -- thủ dẫn vật như

ngôn tham nang thủ vật
2960 --
2960 -- vi như ngôn thủ xảo


2961 **
2961 ** thụ
2962 -(Shou)
2962 - thị dậu thiết(Shou) thượng thanh
2963 --
2963 -- thủ thử dữ nhi bỉ

thủ chi viết thụ thụ như ngôn

thụ khóa thụ khóa thị
2964 --
2964 -- thừa như phụng mệnh viết

thụ mệnh hựu thụ phúc thụ

hại diệc thử nghĩa vị thừa

thụ tha nhân chi sở thi
2965 --
2965 -- dong nạp như khí chi

dong lượng viết thụ nhược can thăng chi

loại hưởng dụng chi viết tiêu thụ

thụ dụng do ngôn nạp phúc

chi nạp
2966 -𤓾非 
2966 -[ giải tự tục tác𤓾 phi
𤓾
 
   
。𤓾 âm đáo biệt vi nhất tự


2967 **
2967 ** bạn
2968 -(P'an)
2968 - âm bạn(P'an) khứ thanh
2969 --
2969 -- li bạn vị bối nhi

khứ chi như ngôn chúng bạn

thân li
2970 **
2970 ** tẩu
2971 -(Sou)
2971 - ẩu thiết(Sou) thượng thanh
2972 --
2972 -- trường lão chi xưng
2973 **
2973 ** tùng
2974 -(T'sung)
2974 - độc như tụng(T'sung) bình thanh
2975 --
2975 -- tụ sưu tập đa sổ

hợp ư nhất xử viết tùng như

ngôn tùng thư tùng báo chi loại


2976 --
2976 -- quán lâm viết tùng vị mộc

chi tùng sanh giả diệc tác tùng

tùng xưng tự viện viết tùng

lâm vị tăng sở tụ xử

thí như đại thụ tùng tùng

kiến tổ đình bút)。
2977 **
2977 **【 phụ lục
2978 ***
2978 *** song
2979 --
2979 -- tục song tự
2980 ***
2980 *** tự
2981 --
2981 -- tục tự
2982 ***
2982 *** điệp
2983 --
2983 -- tục điệp tự
2984 ***
2984 *** duệ
2985 --
2985 -- duệ bổn tự
2986 ***
2986 *** giả
2987 --
2987 -- giả bổn tự








No comments:

Post a Comment